My mother-in-law is coming tomorrow.
Mẹ vợ (chồng) tôi sẽ đến vào ngày mai.
Tốc độ bình thường:
Tốc độ chậm:
Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Lisa: |
Alô? |
||
James: |
Chào. Bạn còn thức không? |
||
Lisa: |
Vâng. |
||
James: |
You sound tired, is everything OK? Bạn nghe có vẻ mệt, mọi việc ổn chứ? |
||
Lisa: |
Yeah, everything's fine. I'm just getting ready to go to bed. It's been a really long day. Vâng, mọi việc đều ổn. Tôi chỉ chuẩn bị đi ngủ. Hôm nay là một ngày dài. |
||
James: |
Do you have time to get some coffee with me later? I have something I want to talk to you about. Bạn có thời gian lát nữa uống cà phê với tôi không? Tôi muốn nói với bạn một chuyện. |
||
Lisa: |
No, sorry. Not today. I have to get up early tomorrow. Không, rất tiếc. Hôm nay không được. Ngày mai tôi phải dậy sớm. |
||
James: |
Oh, What are you going to do tomorrow? Ô. Ngày mai bạn sẽ làm gì? |
||
Lisa: |
My mother-in-law is coming over so I have to get up early and clean the house. Mẹ chồng tôi sẽ tới chơi vì vậy tôi phải dậy sớm và dọn dẹp nhà cửa. |
||
James: |
Tôi hiểu. |
||
Lisa: |
Ngày mai bạn rảnh không? |
||
James: |
Yes, in the afternoon. I have to finish something I'm working on, but I'll be free after 3:30. Có, vào buổi chiều. Tôi phải hoàn tất một việc tôi đang làm, nhưng sau 3:30 tôi sẽ rảnh. |
||
Lisa: |
Do you want to get together after you finish work? Bạn có muốn gặp nhau sau khi bạn xong việc không? |
||
James: |
Do you think you'll have time? Bạn có nghĩ rằng bạn có thời gian không? |
||
Lisa: |
Yeah, my mother-in-law will be leaving here around 2PM. Có, mẹ chồng tôi sẽ ra về khoảng 2 giờ chiều. |