Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Ellen: |
Kevin, what would you like to do? Kevin, bạn muốn làm gì? |
||
Kevin: |
Tôi không biết. Có lẽ xem ti vi. |
||
Ellen: |
That's a good idea. We're going shopping later so I think you should rest for a while. Đó là một ý kiến hay. Chúng ta sẽ đi mua sắm nên tôi nghĩ bạn nên nghỉ một lúc. |
||
Kevin: |
I don't think I want to go anymore. Tôi không nghĩ là tôi muốn đi nữa. |
||
Ellen: |
What do you mean? I thought you said we were going shopping. Bạn muốn nói gì? Tôi nghĩ là bạn đã nói chúng ta sẽ đi mua sắm. |
||
Kevin: |
I know, but I changed my mind. I'm too tired. Tôi biết, nhưng tôi đổi ý rồi. Tôi mệt quá. |
||
Ellen: |
Well, I still have a lot of stuff to buy. When do you think we'll go? Ờ, tôi còn phải mua nhiều thứ. Bạn nghĩ khi nào chúng ta sẽ đi? |
||
Kevin: |
Có thể tối nay. |
||
Ellen: |
OK, would you mind if I use your phone? Được, tôi dùng điện thoại của bạn có phiền không? |
||
Kevin: |
Rất tiếc tôi không có tín hiệu. |
||
Ellen: |
Are you kidding? I usually have really good reception here. Bạn đủa sao? Tôi thường nhận được tín hiệu rất tốt ở đây mà. |
||
Kevin: |
My phone is very old and it doesn't work very well. Điện thoại của tôi rất cũ và nó hoạt động không tốt lắm. |
||
Ellen: |
Nếu tôi mang nó ra ngoài thì sao? |
||
Kevin: |
Yes, that's fine. It works well outside. Như vậy thì được. Nó hoạt động tốt ở bên ngoài. |