I'm a student.
Lesson 50 Level 2
I'm a student.
Tôi là sinh viên.

Tốc độ bình thường:

Tốc độ chậm:

Tên Anh / Tiếng Việt Chậm Bình thường
Rachel:

Craig, what do you do for work?

Craig, bạn làm nghề gì?

Craig:

I'm still a student.

Tôi vẫn còn là sinh viên.

Rachel:

What school do you go to?

Bạn đi học trường nào?

Craig:

Boston University.

Đại học Boston.

Rachel:

That's a good school. What do you study?

Đó là một trường tốt. Bạn học môn gì?

Craig:

I'm studying English, math, and history. My major is English.

Tôi học tiếng Anh, toán và lịch sử. Môn chính của tôi là tiếng Anh.

Rachel:

How long have you been studying English?

Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi?

Craig:

More than six years.

Hơn sáu năm.

Rachel:

That's a long time.

Đó là một thời gian dài.

Craig:

Yeah, I started to learn English when I was in high school.

Vâng, tôi bắt đầu học tiếng Anh khi tôi ở trung học.

Rachel:

No wonder your English is so good.

Hèn gì tiếng Anh của bạn thực là khá.

Craig:

Actually, it's not that good. I can read but I can't speak very well. I haven't had a lot of chance to practice.

Thực ra thì không khá lắm đâu. Tôi có thể đọc nhưng tôi nói không giỏi lắm. Tôi không có nhiều cơ hội để thực hành.

Rachel:

I see. Talking with other people is very important.

Tôi hiểu, Nói chuyện với người khác rất quan trọng.

Craig:

Yes, but I still don't have many friends here yet.

Vâng, nhưng tôi vẫn chưa có nhiều bạn ở đây.

Rachel:

I'm having a party tonight at my apartment. You should come.

Tôi có một bữa tiệc tại căn hộ của tôi tối nay. Bạn nên tới.

Craig:

Oh thanks for inviting me. I'd love to come.

Ô cám ơn đã mời tôi. Tôi rất thích tới.