Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Adam: |
Hi, I'd like to see the doctor, please. Xin chào, tôi muốn gặp bác sĩ. |
||
Receptionist: |
Bạn có hẹn trước không? |
||
Adam: |
Không. |
||
Receptionist: |
When would you like an appointment? Bạn muốn hẹn khi nào? |
||
Adam: |
Hôm nay được không? |
||
Receptionist: |
Yes. Today is fine. What time would you like? Vâng. Hôm nay tốt rồi. Bạn muốn mấy giờ? |
||
Adam: |
As soon as possible. My stomach really hurts. Càng sớm càng tốt. Tôi bị đau bụng lắm. |
||
Receptionist: |
Please wait a moment. I'll see if the doctor is available. Xin chờ một chút. Để tôi xem bác sĩ có rảnh không? |
||
Adam: |
Được. |
||
Receptionist: |
Sorry, he's with a patient right now. It's probably going to be about another 30 minutes. Would you mind waiting a little longer? Rất tiếc, ông ấy đang tiếp bệnh nhân. Có lẽ sẽ khoảng nửa tiếng nữa. Bạn chờ thêm một lúc nữa có phiền không? |
||
Adam: |
Không sao. |
||
Receptionist: |
May I see your insurance card please. Tôi có thể xem thẻ bảo hiểm của bạn không? |
||
Adam: |
Đây. |
||
Receptionist: |
Thanks. That's going to be 25 dollars for today's visit. Cám ơn. Lần gặp bác sĩ hôm nay sẽ là 25 đồng. |
||
Adam: |
Really? I didn't think it would be that much. Vậy sao? Tôi đã không nghĩ là nhiều như vây. |
||
Receptionist: |
Tôi biết bạn cảm thấy ra sao. |
||
Adam: |
Tôi sẽ trả tiền mặt. |
||
Receptionist: |
Cám ơn. |
||
Adam: |
Would you please turn on the heat? It's really cold in here. Bạn có thể bật máy sưởi được không? Trong này lạnh quá. |