Have you found a girlfriend yet?
Bạn tìm được bạn gái chưa?
Tốc độ bình thường:
Tốc độ chậm:
Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Amy: |
Justin, have you found a girlfriend yet? Justin, bạn có bạn gái chưa? |
||
Justin: |
Chưa. |
||
Amy: |
Còn về Jenny thì sao? |
||
Justin: |
Cô ta có bạn trai rồi. |
||
Amy: |
Ô, tôi nghĩ là họ chia tay rồi mà. |
||
Justin: |
Không, họ vẫn đi với nhau. |
||
Amy: |
How about that girl from work you were telling me about last year? Còn về cô gái ở sở làm mà bạn kể cho tôi nghe hồi năm ngoái? |
||
Justin: |
Who, Emily? She's married now. She got married last month. Ai, Emily hả? Cô ta có gia đình rồi. Cô ta lập gia đình tháng trước. |
||
Amy: |
I see. It seems like everyone our age is married. Tôi hiểu. Có vẻ như là mọi người cùng lứa tuổi chúng ta đều có gia đình. |
||
Justin: |
Vâng, thực không dễ. |
||
Amy: |
Is there anyone you're interested in? Bạn có quan tâm tới ai không? |
||
Justin: |
There is one girl I like who lives in my building. I talk to her a lot because she's also studying English. Có một cô gái tôi thích sống trong cùng tòa nhà. Tôi hay nói chuyện với cô ta vì cô ta cũng đang học tiếng Anh. |
||
Amy: |
Cô ta thế nào? |
||
Justin: |
She's really nice. She moved here from Texas about 3 months ago. Cô ta dễ thương lắm. Cô ta từ Texas chuyển về đây khoảng 3 tháng trước. |
||
Amy: |
Cô ta làm nghề gì? |
||
Justin: |
Cô ta là kế toán viên. |
||
Amy: |
That's a good job. She must be really smart. Have you asked her out yet? Đó là một việc làm tốt. Cô ta chắc chắn phải thông minh. Bạn đã mời cô ta đi chơi chưa? |
||
Justin: |
Actually we're going to dinner on Friday. Thực ra thì chúng tôi sẽ đi ăn tối vào thứ sáu. |
||
Amy: |
Chúc may mắn. |