Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Rebecca: |
This looks like a nice restaurant. Đây trông có vẻ một nhà hàng ngon đấy. |
||
Scott: |
Yeah, it is. I come here all the time. Đúng vậy. Tôi rất thường đến đây. |
||
Rebecca: |
Chúng ta hãy ngồi ở đằng kia. |
||
Scott: |
Được. |
||
Rebecca: |
Can you pass me a menu please. Bạn có thể đưa tôi tấm thực đơn được không? |
||
Scott: |
Sure. What are you going to have to drink? Được chứ. Bạn sẽ uống gì? |
||
Rebecca: |
I'm going to have a glass of beer. How about you? Tôi sẽ uống một ly bia. Còn bạn? |
||
Scott: |
I think I'll have a glass of wine. Tôi nghĩ tôi sẽ uống một ly rượu. |
||
Rebecca: |
Do you want to order an appetizer first? Bạn có muốn kêu một món khai vị trước không? |
||
Scott: |
Not really, maybe we can just order some bread. Không thực sự muốn, có lẽ chúng ta có thể kêu một ít bánh mì. |
||
Rebecca: |
OK. What are you going to have to eat? Được. Bạn sẽ ăn món gì? |
||
Scott: |
I'm not sure. I haven't decided yet. Can you recommend something? Tôi không chắc. Tôi chưa quyết định. Bạn có thể đề nghị món gì không? |
||
Rebecca: |
Sure, I've had the steak and the lobster before. They're both very good. Được chứ. Tôi đã ăn món thịt bít tết và tôm hùm trước đây. Cả hai món đều ngon. |
||
Scott: |
I think I'll have the lobster. What are you going to have? Tôi nghĩ tôi sẽ ăn tôm hùm. Bạn sẽ ăn món gì? |
||
Rebecca: |
I'm not that hungry. I think I'm just going to have a salad. Tôi không đói lắm. Tôi nghĩ tôi chỉ ăn một dĩa rau sống trộn dầu giấm |
||
Scott: |
I'm gonna go to the bathroom. When the waitress comes back, will you order for me? Tôi sẽ vào phòng vệ sinh. Khi người phục vụ trở lại, bạn gọi món ăn giúp tôi được chứ? |
||
Rebecca: |
Dĩ nhiên. Không có vấn đề gì. |