Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Eric: |
Chào Anna, vào đi. |
||
Ana: |
Wow, your apartment is a mess. Ồ, căn hộ bạn bừa bãi vậy. |
||
Eric: |
I know, I didn't have time to put things away before you got here. Tôi biết. Tôi không có thời gian cất mọi thứ đi trước khi bạn tới đây. |
||
Ana: |
Look! Are those all your clothes on the couch? Xem kìa! Có phải đó là quần áo của bạn trên cái đi văng không? |
||
Eric: |
Vâng. |
||
Ana: |
Chúng có sạch không? |
||
Eric: |
Actually most of them are dirty. I haven't done laundry in a while. I usually wait until I can do it at my parent's house. Sự thực thì phần lớn là đồ bẩn. Tôi không giặt quần áo một thời gian rồi. Tôi thường chờ cho tới khi tôi có thể giặt chúng ở nhà bố mẹ tôi. |
||
Ana: |
My sister and I usually go to the laundromat down the street. Why don't you go there? Chị (em gái) tôi và tôi thường đi tới tiệm cho thuê máy giặt ở dưới đường. Tại sao bạn không tới đó? |
||
Eric: |
I know I should, but that place isn't very convenient. You have to wait for a long time. Tôi biết tôi nên tới đó, nhưng nơi đó không tiện lợi lắm. Bạn phải chờ lâu. |
||
Ana: |
Yes I know. I have to do it every week. Anyway, are you ready to go? Vâng tôi biết. Tôi phải giặt quần áo hàng tuần. Dù sao, bạn sẵn sàng đi chưa? |
||
Eric: |
No I'm not ready yet. I still have to brush my teeth and wash my face. Can you wait for a few minutes? Chưa đâu, tôi chưa sẵn sàng đi. Tôi còn phải đánh răng và rửa mặt. Bạn có thể chờ vài phút được không? |
||
Ana: |
OK, but please hurry. I think the restaurant is closing soon. Được, nhưng làm ơn nhanh lên. Tôi nghĩ nhà hàng sắp đóng cửa rồi. |