Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Kim: |
William, do you like studying English? William, bạn có thích học tiếng Anh không? |
||
William: |
I like studying English, and I can read well, but speaking can be difficult. Tôi thích học tiếng Anh, và tôi có thể đọc khá, nhưng nói có thể khó khăn. |
||
Kim: |
It's not that bad. If you talk to your American friends every day, you'll learn quickly. Không tệ như vậy đâu. Nếu bạn nói chuyện với những người bạn Mỹ của bạn mỗi ngày, bạn sẽ học nhanh. |
||
William: |
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi được không? |
||
Kim: |
Sure, what do you want to know? Dĩ nhiên, bạn muốn biết điều gì? |
||
William: |
I have my book from class here. How do you say this word? Tôi có quyển sách học trong lớp ở đây. Bạn phát âm chữ này như thế nào? |
||
Kim: |
"Laptop" |
||
William: |
Sorry, I don't understand. What does that mean? Rất tiếc, tôi không hiểu. Như vậy có nghĩa gì? |
||
Kim: |
A laptop is a type of computer that you can carry with you. Do you understand? Laptop là một loại máy tính bạn có thể mang theo cùng với bạn. Bạn hiểu không? |
||
William: |
Yes, I think so. Can you say it again? Vâng, tôi nghĩ vậy. Bạn có thể phát âm lại lần nữa được không? |
||
Kim: |
Laptop |
||
William: |
"Laptop." Did I pronounce that correctly? Laptop. Tôi phát âm như vậy có đúng không? |
||
Kim: |
Yes, that's right. That's very good. Đúng rồi. Tốt lắm. |
||
William: |
Thanks. And this word? How do you pronounce this? Cám ơn. Còn chữ này. Bạn phát âm chữ này như thế nào? |
||
Kim: |
That word is pronounced "kitchen." Chữ đó phát âm là "kitchen" |
||
William: |
Thanks so much. You're a good teacher. Cám ơn rất nhiều. Bạn thực là một thày giáo giỏi. |
||
Kim: |
Cám ơn. |