100 bài hội thoại tiếng Anh
I lost my wallet.

Tôi bị mất ví.

Hey, How's it going?

Hê. Mọi việc thế nào?


Not good. I lost my wallet.

Không tốt. Tôi mất ví rồi.


Oh, that's too bad. Was it stolen?

Ô, tệ quá. Nó bị đánh cắp hả?


No, I think it came out of my pocket when I was in the taxi.

Không, tôi nghĩ nó bị rơi ra khỏi túi khi tôi ngồi trong tắc xi.


Is there anything I can do?

Tôi có thể làm điều gì không?


Can I borrow some money?

Tôi có thể mượn một ít tiền được không?


Sure, how much do you need?

Dĩ nhiên. Bạn cần bao nhiêu?


About 50 dollars.

Khoảng 50 đô.


That's no problem.

Không có vấn đề gì?


Thanks. I'll pay you back on Friday.

Cám ơn. Tôi sẽ trả lại bạn vào thứ sáu.


That'll be fine. Here you are.

Như vậy tốt rồi. Tiền đây.


What are you going to do now?

Bạn sẽ làm gì bây giờ.


I'm going to buy some books and then I'm going to the gas station.

Tôi sẽ mua vài cuốn sách rồi tôi sẽ đi tới cây xăng.


If you wait a minute I can go with you.

Nếu bạn chờ một chút tôi có thể đi với bạn.


OK. I'll wait for you.

Được. Tôi sẽ chờ bạn.

Lessons