Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Laura: |
A lô. |
||
Jack: |
Chào, Heather có đó không? |
||
Laura: |
Sorry, I think you have the wrong number. Xin lỗi, tôi nghĩ bạn gọi lầm số. |
||
Jack: |
Có phải số 617-228-2289? |
||
Laura: |
Yes. Who are you looking for again? Vâng, bạn cho biết lại bạn đang tìm ai? |
||
Jack: |
Heather Johnson. |
||
Laura: |
Oh, I thought you said Laura. Sorry about that. This is the right number, but Heather's not here right now. Ô, tôi nghĩ bạn nói Laura. Xin lỗi về điều đó. Đúng số rồi nhưng ngay bây giờ thì Heather không có ở đây. |
||
Jack: |
Bạn có biết cô ấy đi đâu không? |
||
Laura: |
She went to the store to buy some groceries. Would you like to leave a message? Cô ấy ra cửa hàng để mua mấy món tạp phầm. Bạn có muốn để lại tin nhắn không? |
||
Jack: |
Yes, would you please tell her Eric Martin called? Vâng, bạn có thể nói với cô ấy là Eric Martin gọi không? |
||
Laura: |
Hi Eric, this is her roommate Kathy. I met you a couple months ago at the Christmas party. Chào Eric, đây là Kathy bạn chung phòng của cô ấy đây. Tôi đã gặp bạn cách đây vài tháng tại bữa tiệc Giáng Sinh. |
||
Jack: |
Ô, vâng. Bạn khỏe không? |
||
Laura: |
Good. Heather will be back in about 20 minutes. I'll tell her you called. Khỏe, Heather sẽ trở lại trong khoảng 20 phút nữa. Tôi sẽ nói là bạn gọi. |
||
Jack: |
Được. Cám ơn. |
||
Laura: |
Bái bai. |