Did you get my message?
Bạn có nhận được tin nhắn của tôi không?
Tốc độ bình thường:
Tốc độ chậm:
Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Angela: |
A lô? |
||
Dan: |
Chào Angela, Dan đây. |
||
Angela: |
Chào Dan. Bạn khỏe không? |
||
Dan: |
Khỏe. |
||
Angela: |
I called you yesterday. Did you get my message? Tôi gọi cho bạn hôm qua. Bạn có nhận được tin nhắn của tôi không? |
||
Dan: |
Yes, I was taking a shower when you called. I saw that you called and I tried to call you back, but I think your phone was off. Có, tôi đang tắm khi bạn gọi. Tôi biết bạn gọi và tôi gắng gọi lại cho bạn, nhưng tôi nghĩ bạn tắt máy. |
||
Angela: |
No problem. I wanted to remind you that my friend is getting married next week. You're still coming to the wedding with me, right? Không sao đâu. Tôi muốn nhắc bạn là bạn của tôi lập gia đìng tuần tới. Bạn vẫn sẽ đi tới tiệc cưới với tôi chứ, phải không? |
||
Dan: |
Ô, tuần tới hả? |
||
Angela: |
Vâng, bạn quên rồi hả? |
||
Dan: |
No, of course not. I already bought them a present. Không, dĩ nhiên là không. Tôi đã mua cho họ một món quà rồi. |
||
Angela: |
That's good. I want to invite Megan also. Next time you see her, can you tell her for me. Tốt lắm. Tôi cũng muốn mời Megan nữa. Lần tới bạn gặp cô ấy, bạn nói với cô ấy giúp tôi được không? |
||
Dan: |
Sure. Does she know your friend? Được chứ. Cô ấy có biết người bạn của bạn không? |
||
Angela: |
Yes, I think they might have gone to the same college or something like that. I'm not exactly sure how they know each other. Có. Tôi nghĩ họ có thể đã đi học cùng trường đại học hoặc đại khái như vậy. Tôi không biết chắc làm sao họ biết nhau. |
||
Dan: |
Are we all going to drive together? Chúng ta tất cả đi cùng xe chứ hả? |
||
Angela: |
Yes. I'll pick you up first, and then we'll go get Megan. Vâng. Tôi sẽ đón bạn trước, rồi chúng ta đi đón Megan. |