Shopping for a friend.
Mua sắm cho một người bạn.
Tốc độ bình thường:
Tốc độ chậm:
Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Karen: |
I'm going shopping. Do you want to come? Tôi sẽ đi mua sắm. Bạn muốn đi không? |
||
Jason: |
I thought you went shopping yesterday. Tôi nghĩ là bạn đã đi mua sắm hôm qua. |
||
Karen: |
I did, but an old friend called me last night and invited me to his birthday party. I need to buy a gift for him. Tôi đã đi, nhưng một người bạn cũ gọi điện cho tôi tối qua và mời tôi dự tiệc sinh nhật. Tôi cần mua cho anh ta một món quà. |
||
Jason: |
I see. What are you going to get him? Tôi hiểu. Bạn sẽ mua cho anh ta món gì? |
||
Karen: |
I really have no idea what he likes. I haven't seen him in a long time. What do you think? Tôi thực sự không biết anh ta thích gì. Tôi đã không gặp anh ta lâu rồi. Bạn nghĩ sao? |
||
Jason: |
Có lẽ bánh ngọt vậy? |
||
Karen: |
Well, that's a good idea, but I think I should probably get him something else, like something he can wear. Ờ, đó là một ý kiến hay, nhưng tôi nghĩ có lẽ tôi nên mua cho anh ta một thứ gì khác, chằng hạn một thứ gì anh ta có thể mặc. |
||
Jason: |
How about a sweater? I saw a really nice one in the mall the other day. Maybe we can go there and take a look. Một cái áo len thì sao? Tôi thấy một cái rất đẹp trong khu mua sắm một hôm nọ. Chúng ta có thể đến đó xem thử. |
||
Karen: |
Được, nó ở trong cửa hàng nào? |
||
Jason: |
It was at Macy's. I think they're having a sale this weekend. Trong Macy's. Tôi nghĩ họ bán giảm giá cuối tuần này. |
||
Karen: |
Oh, that's a really nice store. I like the clothes there. Được, đó là một cửa hàng rất đẹp. Tôi thích quần áo ở đó. |