Finding a convenience store.
Tìm một cửa hàng tiện lợi.
Tốc độ bình thường:
Tốc độ chậm:
Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Andrew: |
Pam, máy ATM gần đây nhất ở đâu? |
||
Pam: |
It's not that far. Do you see that Yellow building over there? Không xa đâu. Bạn thấy tòa nhà vàng đằng kia không? |
||
Andrew: |
Tòa nhà lớn hay nhỏ? |
||
Pam: |
Tòa nhà lớn. |
||
Andrew: |
Có. |
||
Pam: |
It's right next to it, on the right. Nó ở ngay bên cạnh, phía bên phải. |
||
Andrew: |
Do you know if there's a convenience store around here? Bạn có biết có một cửa hàng tiện lợi gần đây không? |
||
Pam: |
I don't think there's one around here. The closest one is on 3rd street, but that's probably closed now. Tôi không nghĩ là có một cửa hàng gần đây. Cửa hàng gần nhất ở trên đường thứ 3, nhưng giờ này có lẽ đóng cửa rồi. |
||
Andrew: |
I really need to get some things before I leave. Tôi thực sự cần mua một vài món trước khi tôi đi. |
||
Pam: |
Well, you could go down to 22nd street. There are lot of stores down there that are open 24 hours a day. Ồ, bạn có thể đi xuống đường thứ 22. Có nhiều cửa hàng ở đó mở cửa 24 giờ một ngày. |
||
Andrew: |
Can I take the subway to get there? Tôi có thể đi xe điện ngầm tới đó được không? |
||
Pam: |
Yes, but that'll probably take about half an hour. You should just take a cab. Được, nhưng như vậy mất khoảng nửa tiếng. Bạn nên đi tắc xi. |
||
Andrew: |
Đi như vậy không đắt sao? |
||
Pam: |
No, from here I think it's only about 5 dollars. Không, từ đây tôi nghĩ chỉ tốn khoảng 5 đô. |