Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Sharon: |
Jeff, I'm going to the supermarket. Do you want to come with me? Jeff, tôi sắp đi siêu thị. Bạn muốn đi với tôi không? |
||
Jeff: |
I think the supermarket is closed now. Tôi nghĩ giờ này siêu thị đóng cửa rồi. |
||
Sharon: |
Ô. Nó đóng cửa lúc mấy giờ? |
||
Jeff: |
Nó đóng cửa lúc 7 giờ vào chủ nhật |
||
Sharon: |
Tệ quá. |
||
Jeff: |
Don't worry, we can go tomorrow morning. It opens at 8:00. Đừng lo, chúng ta có thể đi vào sáng mai. Nó mở cửa lúc 8 giờ. |
||
Sharon: |
Alright. What do you want to do now? Thôi được. Bây giờ bạn muốn làm gì? |
||
Jeff: |
Lets take a walk for a half an hour. My sister will get here at about 8:30PM and then we can all go out to dinner. Chúng ta hãy đi dạo nửa tiếng. Em gái tôi sẽ tới đây khoảng 8:30 tối và rồi tất cả chúng ta có thể đi ra ngoài ăn tối. |
||
Sharon: |
Cô ta sống ở đâu? |
||
Jeff: |
Cô ta sống ở San Francisco. |
||
Sharon: |
Cô ta đã sống ở đó bao lâu rồi? |
||
Jeff: |
I think she's lived there for about 10 years. Tôi nghĩ cô ta đã sống ở đó khoảng 10 năm. |
||
Sharon: |
That's a long time. Where did she live before that? Đó là một quãng thời gian dài. Trước đó cô ta sống ở đâu? |
||
Jeff: |
San Diego. |