Giúp tôi tìm cái ví.
Barbara:
Adam, can you do me a favor?
Adam, bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Adam:
Sure.
Dĩ nhiên.
I can't find my purse. Can you help me?
Tôi không thể tìm được ví của tôi. Bạn có thể giúp tôi không?
No problem, I'll help you look for it.
Không có vấn đề gì. Tôi sẽ giúp bạn tìm nó.
Thanks.
Cám ơn.
What color is it?
Nó màu gì?
It's black.
Đen.
Did you look in the kitchen?
Bạn tìm trong bếp chưa?
Yes, I already looked there.
Rồi, tôi đã tìm trong đó rồi.
I'll look in the living room.
Tôi sẽ tìm trong phòng khách.
Did you find it?
Bạn có tìm thấy nó không?
No. It's not in there. When was the last time you saw it?
Không, nó không có đó. Bạn thấy nó lần cuối cùng khi nào?
I had it when I went to the library this morning.
Tôi có mang theo khi tôi tới thư viện sáng nay.
Do you think you might have left it there?
Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đã để quên nó ở đó không?
Maybe. I'll call the library and ask them if anyone found it.
Có thể. Tôi sẽ gọi điện thoại cho thư viện và hỏi họ xem có ai thấy nó không?
Wait! Is this it?
Chờ đã. Phải nó đây không?
Yes, That's it. That's my purse. Thanks for helping me find it.
Vâng, đúng nó. Đó là cái ví của tôi. Cám ơn đã giúp tôi tìm thấy nó.