Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Barbara: |
Adam, bạn có thể giúp tôi một việc được không? |
||
Adam: |
Dĩ nhiên. |
||
Barbara: |
I can't find my purse. Can you help me? Tôi không thể tìm được ví của tôi. Bạn có thể giúp tôi không? |
||
Adam: |
No problem, I'll help you look for it. Không có vấn đề gì. Tôi sẽ giúp bạn tìm nó. |
||
Barbara: |
Cám ơn. |
||
Adam: |
Nó màu gì? |
||
Barbara: |
Đen. |
||
Adam: |
Bạn tìm trong bếp chưa? |
||
Barbara: |
Rồi, tôi đã tìm trong đó rồi. |
||
Adam: |
Tôi sẽ tìm trong phòng khách. |
||
Barbara: |
Bạn có tìm thấy nó không? |
||
Adam: |
No. It's not in there. When was the last time you saw it? Không, nó không có đó. Bạn thấy nó lần cuối cùng khi nào? |
||
Barbara: |
I had it when I went to the library this morning. Tôi có mang theo khi tôi tới thư viện sáng nay. |
||
Adam: |
Do you think you might have left it there? Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đã để quên nó ở đó không? |
||
Barbara: |
Maybe. I'll call the library and ask them if anyone found it. Có thể. Tôi sẽ gọi điện thoại cho thư viện và hỏi họ xem có ai thấy nó không? |
||
Adam: |
Chờ đã. Phải nó đây không? |
||
Barbara: |
Yes, That's it. That's my purse. Thanks for helping me find it. Vâng, đúng nó. Đó là cái ví của tôi. Cám ơn đã giúp tôi tìm thấy nó. |