I dropped your calculator.
Tôi đánh rơi máy tính bỏ túi của bạn.
Tốc độ bình thường:
Tốc độ chậm:
Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Thomas: |
Chào Tracy. Có chuyện gì vậy? |
||
Tracy: |
Hi Thomas. I'm waiting in line to buy a DVD player. Chào Thomas. Tôi đứng xếp hàng để mua máy chơi dĩa DVD. |
||
Thomas: |
The line is too long. Why don't you come back tomorrow. Xếp hàng dài quá. Tại sao bạn không để ngày mai trở lại. |
||
Tracy: |
I think you're right. They're going to close soon. Tôi nghĩ bạn có lý. Họ sắp đóng cửa rồi. |
||
Thomas: |
Chúng ta đi uống cà phê đi. |
||
Tracy: |
OK. Wait a minute, I have to get something out of my purse. Will you hold this for me? Được. Chờ một chút. Tôi phải lấy một vật ra khỏi ví. Bạn cầm cái này giúp tôi được không? |
||
Thomas: |
Được chứ. Ôi. |
||
Tracy: |
Có điều gì vậy? |
||
Thomas: |
I dropped your calculator. Is it broken? Tôi đánh rơi cái máy tính bỏ túi của bạn. Nó có bị vỡ không? |
||
Tracy: |
I'm not sure. Let me have a look. No, I don't think it's broken. The button came off though. I can fix it. Tôi không chắc. Để tôi xem. Không, tôi không nghĩ là nó bị vỡ. Cái nút bị rơi ra. Tôi có thể sửa được |
||
Thomas: |
Rất tiếc về việc này. |
||
Tracy: |
Don't worry about it. I do that all the time. If it is broken, I have another one in my car. Đừng bận tâm. Tôi đánh rơi nó mãi. Nếu nó bị vỡ, tôi còn một cái khác ở trong xe. |