Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Tom: |
Sarah, bạn đã làm gì ngày hôm nay? |
||
Sarah: |
Tôi đi mua sắm. |
||
Tom: |
Bạn đã mua gì không? |
||
Sarah: |
Có, tôi mua một vài món. |
||
Tom: |
Bạn mua gì? |
||
Sarah: |
I bought this coat. Do you like it? Tôi mua cái áo choàng này. Bạn thích nó không? |
||
Tom: |
Yeah, I like it a lot. It's very pretty. Where did you buy it? Vâng, tôi thích nó lắm. Nó rất đẹp. Bạn mua nó ở đâu? |
||
Sarah: |
Ở khu mua sắm trên đường thứ 5. |
||
Tom: |
Nó có đắt không? |
||
Sarah: |
No, it wasn't expensive. It was on sale for 20 dollars. Không, nó không đắt. Nó giảm giá chỉ còn 20 đô. |
||
Tom: |
Rẻ đấy. |
||
Sarah: |
I know. It was a really good deal. Tôi biết. Nó rất đáng giá. |
||
Tom: |
I don't think you'll need to wear it for a while. It's been really hot lately. Tôi không nghĩ là bạn cần mặc nó ngay đâu. Trời rất nóng dạo gần đây. |