Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Angela: |
Alô? |
||
James: |
Chào Sarah, James đây. |
||
Angela: |
Hey James, I can't talk now. Can I call you back later? Hê James, tôi không thể nói chuyện bây giờ. Tôi có thể gọi lại cho bạn sau được không? |
||
James: |
Được chứ. Có chuyện rắc rối hả? |
||
Angela: |
I'm late for work and my car isn't working, so I need to find someone to take me to work. Tôi đi làm trễ và xe tôi không chạy, nên tôi cần tìm ai đó đưa tôi đi làm. |
||
James: |
Tôi có thể đưa bạn đi. |
||
Angela: |
Oh, really? Thank you. That would help a lot. Ô, thực hả? Cám ơn. May cho tôi quá. |
||
James: |
Do you need me to pick you up after work also? Bạn có cần tôi đón về sau khi xong việc không? |
||
Angela: |
Yes, if it's not too much trouble. Vâng, nếu không phiền bạn quá. |
||
James: |
It's no problem. I'm leaving my house now. I'll be right there. Không có vấn đề gì. Tôi sẽ rời nhà bây giờ. Tôi sẽ tới đó ngay. |
||
Angela: |
OK. I'll wait for you in front of my apartment building. Được. Tôi sẽ chờ bạn trước chung cư của tôi. |
||
James: |
Do you know what's wrong with your car? Bạn có biết là xe bạn bị trục trặc gì không? |
||
Angela: |
I'm not exactly sure. I think there's a problem with the engine. Tôi không biết chắc. Tôi nghĩ là máy có vấn đề gì đó. |
||
James: |
OK, I'll have a look when I get there. I know a lot about cars. When I was younger my father and I use to fix old cars. Được rồi, tôi sẽ xem khi tôi tới đó. Tôi biết nhiều về xe. Khi tôi còn trẻ bố tôi và tôi thường sửa xe cũ. |