Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Tim: |
Hey Diane, what are you doing here? Hê, Diane, bạn làm gì ở đây? |
||
Diane: |
Hi, Tim, how are you? I'm waiting for a friend. Chào Tim, bạn khỏe không? Tôi đang chờ một người bạn. |
||
Tim: |
I heard you're going to graduate this summer. Is that true? Tôi nghe nói là bạn sẽ tốt nghiệp mùa hè này. Đúng không? |
||
Diane: |
Yes. If everything goes alright, I'll be getting my bachelors degree in August. Then I need to start looking for a job. Vâng, nếu mọi việc tốt đẹp, tôi sẽ lấy bằng cử nhân vào tháng tám. Rồi tôi cần đi tìm việc làm. |
||
Tim: |
I had to do that last year. It wasn't easy. Do you have any job offers? Tôi đã phải làm việc đó năm ngoái. Thực không dễ. Bạn có nhận được đề nghị việc làm nào chưa? |
||
Diane: |
No, not yet. I sent out a lot of resumes, but I didn't receive many responses. It's pretty hard to find a job right now. Chưa. Tôi đã gửi đi nhiều bản sơ yếu lý lịch, nhưng tôi không nhận được nhiều lời đáp lại. Ngay bây giờ khá khó tìm việc làm. |
||
Tim: |
Bạn chuyên ngành gì? |
||
Diane: |
Tâm lý. |
||
Tim: |
That was my major when I started college, but I switched to engineering after the first year. Đó là chuyên ngành của tôi khi tôi bắt đầu đi học đại học, nhưng tôi chuyển qua ngành kỹ sư sau năm đầu tiên. |
||
Diane: |
I think it's easier for engineers to find a job. Tôi nghĩ là kỹ sư dễ tìm việc làm hơn. |
||
Tim: |
I'm not sure about that. It took me about 3 months to find a job. I finally was able to get a job after I put my resume on one of those job websites. Tôi không chắc về điều đó. Tôi mất 3 tháng để tìm được một việc làm. Cuối cùng tôi đã tìm được việc sau khi tôi đưa sơ yếu lý lịch lên một trong những trang web tìm việc đó. |
||
Diane: |
Anyway, it really doesn't matter. If I can't find a job I'll probably go back to school to get my Masters degree. Dù sao, chằng thành vấn đề. Nếu tôi không thể tìm được việc làm có thể tôi sẽ trở lại trường để lấy bằng thạc sĩ. |