Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Tom: | |||
Sara: | |||
Tom: |
Well, I still haven't finished my Christmas shopping. Do you want to go shopping with me this weekend? Ờ, tôi chưa mua sắm xong cho ngày Giáng Sinh. Bạn muốn đi mua sắm với tôi cuối tuần này không? |
||
Sara: |
I'd like to, but I'm not sure if I can. Work has been really busy lately. Why don't we go on Friday instead? Tôi muốn lắm nhưng tôi không chắc là tôi có thể đi. Công việc dạo gần đây bận lắm. Thay vì vậy tại sao chúng ta không đi vào ngày thứ sáu ? |
||
Tom: |
Friday's not good. I think the stores will be very crowded and I have to work. Thứ sáu không tiện. Tôi nghĩ những cửa hàng sẽ rất đông và tôi phải làm việc. |
||
Sara: |
OK, then let's try to go this weekend. I should know if I can go by Friday. Is it OK if I call you then? Được, vậy chúng ta sẽ gắng đi cuối tuần này. Vào thứ sáu tôi sẽ biết tôi có thể đi được không. Tôi gọi điện thoại cho bạn khi đó được không? |
||
Tom: | |||
Sara: | |||
Tom: |
233-331-8828. Let me give you my email address too. It's [email protected] 233-331-8828. Để tôi cho bạn cả địa chỉ email của tôi. Nó là [email protected] |
||
Sara: | |||
Tom: |