Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Tina: |
A lô. |
||
Joe: |
Chào Tina, Joe đây. |
||
Tina: |
Chào Joe. |
||
Joe: |
How's the weather there today? Thời tiết ở đó thế nào? |
||
Tina: |
It's really cold. It snowed all day and the schools closed early. Lạnh lắm. Trời mưa tuyết suốt ngày và các trường học đóng cửa sớm. |
||
Joe: |
Nhiệt độ bao nhiêu? |
||
Tina: |
It's 30 degrees now. It was even colder this morning. Bây giờ là 30 độ. Sáng nay thậm chí còn lạnh hơn. |
||
Joe: |
Have you heard what the weather is going to be like tomorrow? Bạn có nghe nói thời tiết ngày mai sẽ thế nào không? |
||
Tina: |
I was watching the news a little earlier. They said it's probably going to snow tomorrow. Tôi vừa mới xem tin tức. Họ nói trời có thể có tuyết ngày mai. |
||
Joe: |
I really don't like the winter. I wish it were summer. Tôi thực sự không thích mùa đông. Tôi ước gì bây giờ là mùa hè. |
||
Tina: |
Me too. How's the weather where you are? Tôi cũng vậy. Thời tiết chỗ bạn thế nào? |
||
Joe: |
It's not too bad, but it's pretty cold here too. It was about 45 today and it rained this afternoon. I heard it's going to be a little warmer tomorrow. Không tệ lắm, nhưng ở đây cũng khá lạnh. Hôm nay khoảng 45 độ và trời mưa hồi chiều. Tôi nghe nói ngày mai trời sẽ ấm hơn một chút. |