New apartment.
Lesson 89 Level 3
New apartment.
Căn hộ mới.

Tốc độ bình thường:

Tốc độ chậm:

Tên Anh / Tiếng Việt Chậm Bình thường
Gary:

Hello?

Alô?

Nancy:

Hey Gary. What's up?

Hê Gary. Có chuyện gì vậy?

Gary:

I haven't talked to you in a long time, what's been happening?

Đã lâu rồi tôi không nói chuyện với bạn, có chuyện gì không?

Nancy:

Well, I don't know if you heard, I just moved into a new apartment in LA.

Ờ, tôi không biết là bạn có nghe nói chưa, tôi vừa chuyển tới một căn hộ mới ở LA.

Gary:

No, I heard you were thinking about moving but I didn't know you'd already found a place. That's cool.

Chưa, tôi có nghe là bạn tính chuyển đi nhưng tôi không biết là bạn đã tìm được một nơi rồi. Thực là tuyệt.

Nancy:

Yeah, I'm really happy about it.

Vâng, tôi rất vui về việc này.

Gary:

Do you have any roommates?

Bạn có bạn cùng phòng chưa?

Nancy:

No, not this time. It's a big change for me 'cause I've never lived alone.

Chưa, lần này thì chưa. Thực là một sự thay đổi lớn đối với tôi vì tôi chưa bao giờ ở một mình.

Gary:

Don't you think you'll be lonely?

Bạn không nghĩ là bạn sẽ cô đơn sao?

Nancy:

Not really, I have two friends who live in the same building. We all had dinner together last night.

Không đâu, tôi có hai người bạn sống trong cùng chung cư. Tối hôm qua chúng tôi ăn tối cùng với nhau.

Gary:

Are they students also?

Họ cũng là sinh viên hả?

Nancy:

No, they're not students, but there are a lot of students living in the building.

Không, họ không phải là sinh viên, nhưng có nhiều sinh viên sống trong chung cư này.

Gary:

Sounds like a nice place.

Nghe có vẻ là một nơi tốt đấy.

Nancy:

Yeah, I think it's a good environment for learning English.

Vâng, tôi nghĩ đây là một môi trường tốt để học tiếng Anh.

Gary:

Well, I'm glad to hear everything worked out.

Ờ, tôi rất vui khi nghe là mọi việc diễn ra tốt đẹp.

Nancy:

You should come out here and visit me sometime. There's even a pool.

Bạn hãy tới đây thăm tôi một dịp nào đó. Có cả hồ bơi nữa.

Gary:

That would be nice. I'll think about it.

Tốt lắm. Tôi sẽ nghĩ về việc đó.