Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Jessica: |
Hê, tôi vừa nói chuyện với Jim. |
||
Mark: |
Anh ta nói gì? |
||
Jessica: |
He said he had to cancel the meeting this afternoon. Anh ta nói anh ta phải hủy buổi họp chiều nay. |
||
Mark: |
Ô, tôi hiểu. |
||
Jessica: |
Có vấn đề à? |
||
Mark: |
No, It's not a big deal. He and I were supposed to talk to some new customers today. Không. Không có vấn đề gì lớn. Anh ta và tôi dự tính nói chuyện với vài khách hàng mới hôm nay. |
||
Jessica: |
Rất tiếc nghe như vậy. |
||
Mark: |
It's OK. This has been happening quite a bit recently. Được thôi. Điều này thường xảy ra dạo gần đây. |
||
Jessica: |
Lạ nhỉ. Tôi tự hỏi tại sao? |
||
Mark: |
His wife has been sick, so sometimes he has to go home early to take care of her. Vợ anh ta bị bệnh, vì vậy thỉnh thoảng anh ta phải về nhà sớm để chăm sóc cô ta. |
||
Jessica: |
Tôi hiểu. Việc làm thế nào? |
||
Mark: |
Things are slow right now. Would you mind if I borrow your phone, mine's out of batteries and I have to call my boss to tell him about this. Mọi việc bây giờ chậm lắm. Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không. Cái của tôi hết pin rồi và tôi phải gọi điện thoại cho sếp để nói với ông ta về việc này. |
||
Jessica: |
OK, let me go get it. Its in the car. Được, để tôi đi lấy. Nó ở trong xe. |