Jim cancelled the meeting.
Lesson 78 Level 3
Jim cancelled the meeting.
Jim hủy cuộc gặp gỡ.

Tốc độ bình thường:

Tốc độ chậm:

Tên Anh / Tiếng Việt Chậm Bình thường
Jessica:

Hey, I just talked to Jim.

Hê, tôi vừa nói chuyện với Jim. volume_up

volume_up volume_up
Mark:

What did he say?

Anh ta nói gì? volume_up

volume_up volume_up
Jessica:

He said he had to cancel the meeting this afternoon.

Anh ta nói anh ta phải hủy buổi họp chiều nay. volume_up

volume_up volume_up
Mark:

Oh, I see.

Ô, tôi hiểu. volume_up

volume_up volume_up
Jessica:

Is there a problem?

Có vấn đề à? volume_up

volume_up volume_up
Mark:

No, It's not a big deal. He and I were supposed to talk to some new customers today.

Không. Không có vấn đề gì lớn. Anh ta và tôi dự tính nói chuyện với vài khách hàng mới hôm nay. volume_up

volume_up volume_up
Jessica:

Sorry to hear that.

Rất tiếc nghe như vậy. volume_up

volume_up volume_up
Mark:

It's OK. This has been happening quite a bit recently.

Được thôi. Điều này thường xảy ra dạo gần đây. volume_up

volume_up volume_up
Jessica:

That's strange. I wonder why?

Lạ nhỉ. Tôi tự hỏi tại sao? volume_up

volume_up volume_up
Mark:

His wife has been sick, so sometimes he has to go home early to take care of her.

Vợ anh ta bị bệnh, vì vậy thỉnh thoảng anh ta phải về nhà sớm để chăm sóc cô ta. volume_up

volume_up volume_up
Jessica:

I see. How's work been going?

Tôi hiểu. Việc làm thế nào? volume_up

volume_up volume_up
Mark:

Things are slow right now. Would you mind if I borrow your phone, mine's out of batteries and I have to call my boss to tell him about this.

Mọi việc bây giờ chậm lắm. Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không. Cái của tôi hết pin rồi và tôi phải gọi điện thoại cho sếp để nói với ông ta về việc này. volume_up

volume_up volume_up
Jessica:

OK, let me go get it. Its in the car.

Được, để tôi đi lấy. Nó ở trong xe. volume_up

volume_up volume_up