Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Kathy: |
Jim, I heard you took a trip to San Diego. Is that right? Jim, tôi nghe nói bạn có một chuyến đi đến San Diego. Đúng không? |
||
Jim: |
Yeah, I just got back this morning. Vâng, tôi vừa trở về vào sáng nay. |
||
Kathy: |
That sounds really nice. What did you do there? Nghe thú vị đấu. Bạn làm gì ở đó? |
||
Jim: |
Well, we were only there for three days, so we didn't do too much. We went shopping and went out to dinner a few times. At night we walked around the city with some friends. Ờ, chúng tôi chỉ ở đó 3 ngày, vì vậy chúng tôi không làm gì nhiều. Chúng tôi đi mua sắm và đi ra ngoài ăn tối vài lần. Buổi tối chúng tôi đi dạo quanh thành phố với vài người bạn. |
||
Kathy: |
Bạn có chụp ảnh không? |
||
Jim: |
Yes, I have them with me. Do you want to look at them? Có, tôi có mang chúng đây. Bạn có muốn xem không? |
||
Kathy: |
Sure, I love looking at photos. Có chứ, tôi thích xem ảnh. |
||
Jim: |
This one is of my wife and me on the beach, and this one is our daughter Emily standing next to my wife. Đây là ảnh vợ tôi và tôi trên bãi biển, và đây là ảnh con gái chúng tôi Emily đứng cạnh vợ tôi. |
||
Kathy: |
Your daughter looks like her mother. Con gái bạn trông giống mẹ. |
||
Jim: |
I know, they look very similar. Tôi biết, họ rất giống nhau. |
||
Kathy: |
Tấm ảnh này chụp ở đâu? |
||
Jim: |
That was taken at the train station before we left. Tấm ảnh đó chụp ở nhà ga xe lửa trước khi chúng tôi đi. |
||
Kathy: |
Did you have time to go to the zoo? Bạn có thời gian để đi thăm sở thú không? |
||
Jim: |
No, not this time. We went there last time. Không, lần này thì không. Chúng tôi đã đến đó lần trước. |
||
Kathy: |
It looks like you all had a nice time. Trông có vẻ tất cả các bạn đã có một thời gian thú vị. |
||
Jim: |
Vâng, chuyến đi vui lắm. |