Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Karen: |
Chào Jim. |
||
Jim: |
Hi Karen. You look upset, what's wrong? Chào Karen. Trông bạn có vẻ buồn bực, có chuyện gì vậy? |
||
Karen: |
It's nothing. I'm just a little nervous. Không có gì. Tôi chỉ hơi lo lắng một chút. |
||
Jim: |
Mọi việc ổn chứ? |
||
Karen: |
Well, I'm having surgery tomorrow on my finger. Ờ, tôi sẽ đi phẫu thuật ngón tay ngày mai. |
||
Jim: |
What's wrong with your finger? Ngón tay bạn có gì không ổn? |
||
Karen: |
I broke it the other day playing basketball. Tôi bị gãy ngón tay hôm trước trong khi chơi bóng rổ. |
||
Jim: |
Ô, thực là khủng khiếp. |
||
Karen: |
Yeah, it's been bothering me since that day. Vâng, tôi rất buồn phiền kể từ hôm đó. |
||
Jim: |
Are you afraid of having surgery? Bạn sợ phẫu thuật không? |
||
Karen: |
Yes. I've never had surgery before. Có. Tôi chưa bao giờ trải qua phẫu thuật trước đây. |
||
Jim: |
I wouldn't worry. I had to have surgery on my leg last year. Everything went fine. Tôi thì không lo đâu. Tôi đã bị phẫu thuật chân năm ngoái. Mọi việc diễn ra tốt đẹp. |
||
Karen: |
Were you nervous before the surgery? Bạn có lo lắng trước khi phẫu thuật không? |
||
Jim: |
Một chút. Bác sĩ của bạn là ai? |
||
Karen: |
Bác sĩ Allen. |
||
Jim: |
Oh, I've heard he's really good. I don't think you have anything to worry about. Ô, tôi nghe ông ta giỏi lắm. Tôi không nghĩ là bạn có gì phải lo lắng. |
||
Karen: |
Good. That makes me feel much better. Tốt lắm. Như vậy làm tôi cảm thấy yên tâm hơn. |