Tên | Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|---|
Anna: |
Hi Jason, Sorry to bother you. I have a question for you. Chào Jason, xin lỗi làm phiền bạn. Tôi có một câu hỏi phải hỏi bạn. |
||
Jason: |
Được, có chuyện gì vậy? |
||
Anna: |
I've been having a problem with my computer. I know you're an engineer so I thought you might be able to help me. Tôi gặp vấn đề với cái máy tính của tôi. Tôi biết bạn là kỹ sư vì vậy tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi. |
||
Jason: |
Tôi hiểu. Vấn đề gì nào? |
||
Anna: |
I have a file that I can't open for some reason. Tôi có một tập tin nhưng vì lý do gì đó tôi không thể mở được. |
||
Jason: |
Loại tập tin gì? |
||
Anna: |
It's a Word document I've been working on. I need to finish it by tomorrow. Một tập tin Word tôi đang soạn. Tôi cần phải hoàn tất vào ngày mai. |
||
Jason: |
Were you able to open it before, on the computer you're using now? Trước đây bạn có mở nó được không, trên cái máy tính mà bạn đang sử dụng? |
||
Anna: |
Yes, I was working on it last night and everything was fine, but this morning I couldn't open the file. Có, tôi soạn tập tin tối hôm qua và mọi việc đều tốt đẹp, nhưng sáng nay tôi không mở nó được. |
||
Jason: |
Do you think your computer might have a virus? Bạn có nghĩ rằng máy bạn bị vi rút không? |
||
Anna: |
No, I checked and there weren't any. Không, tôi đã kiểm tra và máy không có vi rút. |
||
Jason: |
OK. I'm not sure what's wrong. If it's possible, email the file to me and I'll see if I can get it to open. Thôi được, tôi không biết chắc có gì trục trặc. Nếu có thể, gửi tập tin cho tôi qua email, tôi sẽ xem thử có thể mở nó được không. |
||
Anna: |
OK, I'll do that when I get home. Are you going to be around tonight? Được, tôi sẽ gửi khi về tới nhà. Bạn sẽ về nhà tối nay chứ? |
||
Jason: |
Yeah, I'll be home after 8PM. Send it to me when you get a chance and I'll call you later. Có, tôi sẽ ở nhà sau 8 giờ tối. Gửi nó cho tôi khi có thể và tôi sẽ gọi điện cho bạn sau. |