400 sentences crazy english

Lesson 1

1. How’s it going?

/haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ/

Tình hình thế nào rồi?

volume_up
2. How are you doing?

/haʊ ə jʊ ˈduːɪŋ/

Tình hình thế nào rồi?

volume_up
3. How’s life?

/haʊz laɪf/

Tình hình thế nào rồi?

volume_up
4. How are things?

/haʊ ə θɪŋz/

Tình hình thế nào rồi?

volume_up
5. What are you up to?

/wɒt ə jʊ ʌp tʊ/

Bạn đang làm gì đấy?

volume_up
6. What have you been up to?

/wɒt həv jʊ biːn ʌp tʊ/

Dạo này bạn làm gì rồi?

volume_up
7. Working a lot

/ˈwɜːkɪŋ ə lɒt/

Làm việc nhiều

volume_up
8. Studying a lot

/ˈstʌdɪɪŋ ə lɒt/

Học nhiều

volume_up
9. I’ve been very busy

/aɪv biːn ˈverɪ ˈbɪzɪ/

Dạo này tôi rất bận

volume_up
10. Same as usual

/seɪm æz ˈjuːʒʊəl/

Vẫn như mọi khi

volume_up
11. Do you have any plans for the summer?

/duː jʊ həv ˈenɪ plænz fə ðə ˈsʌmə/

Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?

volume_up
12. Do you smoke?

/duː jʊ sməʊk/

Bạn có hút thuốc không?

volume_up
13. I’m sorry, I didn’t catch your name

/aɪm ˈsɒrɪ aɪ dɪdnt kæʧ jə neɪm/

Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn

volume_up
14. Do you know each other?

/duː jʊ nəʊ iːʧ ˈʌðə/

Các bạn có biết nhau trước không?

volume_up
15. How do you know each other?

/haʊ duː jʊ nəʊ iːʧ ˈʌðə/

Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?

volume_up
16. We work together

/wi wɜːk təˈgeðə/

Chúng tôi làm cùng nhau

volume_up
17. We used to work together

/wi juːst tə wɜːk təˈgeðə/

Chúng tôi đã từng làm cùng nhau

volume_up
18. We went to university together

/wi went tə ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ təˈgeðə/

Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau

volume_up
19. Through friends

/θruː frendz/

Qua bạn bè

volume_up
20. I was born in Australia but grew up in England

/aɪ wəz bɔːn ɪn ɒˈstreɪliə bʌt gruː ʌp ɪn ˈɪŋɡlənd/

Tôi sinh ra ở Úc nhưng lớn lên ở Anh

volume_up
21. What brings you to England?

/wɒt brɪŋz jʊ tʊ ˈɪŋɡlənd/

Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh?

volume_up
<# render 'ads' %>