/ˈæbsəluːtlɪ/
Đương nhiên rồi.
/ˈæbsəluːtlɪ ɪmˈpɒsəbl/
Không thể nào!
/ɔːl aɪ həv tə duː ɪz lɜːn ˈɪŋglɪʃ/
Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
/ə jʊ friː təˈmɒrəʊ/
Ngày mai cậu rảnh không?
/ə jʊ ˈmærɪd/
Bạn đã lập gia đình chưa?
/ə jʊ juːst tə ðə fuːd hɪə/
Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây chưa?
/biː ˈkeəfʊl/
Cẩn thận.
/biː maɪ gest/
Cứ tự nhiên / Đừng khách sáo.
/ˈbetə leɪt ðæn ˈnevə/
Đến muộn còn tốt hơn là không đến.
/ˈbetə lʌk nekst taɪm/
Chúc cậu may mắn lần sau.
/ˈbetə seɪf ðæn ˈsɒrɪ/
Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn.
/kæn aɪ həv ə deɪ ɒf/
Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
/kæn aɪ help/
Cần tôi giúp không?