900 sentences in life crazy english

Lesson 23

Lesson 23: Sympathy

Bài 23: Sự cảm thông

334. It’s hard to sympathize with someone who is so mean to others.

Thật khó để thông cảm với một người quá xấu tính với người khác.

335. You have my sympathy.

Bạn có sự thông cảm của tôi.

336. I don’t want your sympathy.

Tôi không muốn sự thông cảm của bạn.

337. He sympathizes with the common people.

Ông thông cảm với những người bình thường.

338. My uncle is a very sympathetic person.

Chú tôi là một người rất tình cảm.

339. We sympathize with what you’re going through.

Chúng tôi thông cảm với những gì bạn đang trải qua.

340. You don’t need anyone’s sympathy for your mistakes.

Bạn không cần ai thông cảm cho lỗi lầm của mình.

341. Who couldn’t sympathize with such a sad little child?

Ai có thể không thông cảm với một đứa trẻ đáng thương như vậy?

342. Don’t you have any sympathy for poor people?

Bạn không có chút cảm thông nào với người nghèo sao?

343. My sympathies lie with the losing team.

Sự thông cảm của tôi nằm ở đội thua cuộc.

344. I just wanted to let you know how sorry I was to hear about your father passing away.

Tôi chỉ muốn cho bạn biết tôi rất tiếc khi biết tin bố bạn qua đời.

345. If there is anything I can do, please don’t hesitate to ask.

Nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm, xin vui lòng hỏi.

346. I’ll try to make sure I let him know I want him to feel better without making him think I pity him.

Tôi sẽ cố gắng đảm bảo rằng tôi cho anh ấy biết rằng tôi muốn anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn mà không khiến anh ấy nghĩ rằng tôi thương hại anh ấy.

347. I think I will go visit her and see what I can do to help.

Tôi nghĩ tôi sẽ đến thăm cô ấy và xem tôi có thể giúp được gì.

348. At least, I can send my love and best wishes.

Ít nhất, tôi có thể gửi tình yêu và những lời chúc tốt đẹp nhất của mình.

<# render 'ads' %>