900 Crazy English sentences for daily life
Lesson 23
Lesson 23: Sympathy
Bài 23: Sự đồng cảm |
It’s hard to sympathize with someone who is so mean to others.
Thật khó để thông cảm với một người quá tệ bạc với người khác. |
You have my sympathy.
Tôi rất thông cảm với bạn. |
I don’t want your sympathy.
Tôi không muốn nhận được sự thông cảm của bạn. |
He sympathizes with the common people.
Ông thông cảm với người dân thường. |
My uncle is a very sympathetic person.
Chú tôi là người rất dễ cảm thông. |
We sympathize with what you’re going through.
Chúng tôi thông cảm với những gì bạn đang trải qua. |
You don’t need anyone’s sympathy for your mistakes.
Bạn không cần sự thông cảm của bất kỳ ai cho những sai lầm của mình. |
Who couldn’t sympathize with such a sad little child?
Ai có thể không thông cảm với một đứa trẻ buồn bã như vậy? |
Don’t you have any sympathy for poor people?
Bạn không có chút cảm thông nào với người nghèo sao? |
My sympathies lie with the losing team.
Tôi cảm thấy đồng cảm với đội thua cuộc. |
I just wanted to let you know how sorry I was to hear about your father passing away.
Tôi chỉ muốn cho bạn biết tôi rất tiếc khi nghe tin cha bạn qua đời. |
If there is anything I can do, please don’t hesitate to ask.
Nếu có điều gì tôi có thể giúp được, xin đừng ngần ngại hỏi. |
I’ll try to make sure I let him know I want him to feel better without making him think I pity him.
Tôi sẽ cố gắng cho anh ấy biết rằng tôi muốn anh ấy cảm thấy tốt hơn mà không khiến anh ấy nghĩ rằng tôi thương hại anh ấy. |
I think I will go visit her and see what I can do to help.
Tôi nghĩ tôi sẽ đến thăm cô ấy và xem tôi có thể giúp gì được. |
At least, I can send my love and best wishes.
Ít nhất, tôi có thể gửi tình yêu thương và lời chúc tốt đẹp nhất. |