900 sentences in life crazy english

Lesson 32

Lesson 32: Threat

Bài học 32: Đe dọa

469. That dog is very threatening.

Con chó đó rất nguy hiểm.

470. The idea of change threatens some people.

Ý tưởng thay đổi đe dọa một số người.

471. He was warned about a possible threat.

Anh ta đã được cảnh báo về một mối đe dọa có thể xảy ra.

472. Predators were a threat to the herd.

Những kẻ săn mồi là mối đe dọa cho đàn.

473. His crops were threatened by the lack of rain.

Mùa màng của ông bị đe dọa do thiếu mưa.

474. Are you threatening me?

Bạn đang đe dọa tôi phải không?

475. People can act violently if they feel threatened.

Mọi người có thể hành động bạo lực nếu họ cảm thấy bị đe dọa.

476. My cat is no threat to anybody.

Con mèo của tôi không phải là mối đe dọa cho bất cứ ai.

477. This wind is threatening to become a storm.

Cơn gió này có nguy cơ trở thành bão.

478. His tone of voice held a subtle threat.

Giọng điệu của anh ta ẩn chứa một sự đe dọa tinh vi.

479. If you aren’t home exactly on time tonight, we are going to have to punish you.

Nếu tối nay bạn không về nhà đúng giờ, chúng tôi sẽ phải trừng phạt bạn.

480. If you come home late, then you won’t be able to talk on the phone for two weeks.

Nếu bạn về nhà muộn, bạn sẽ không thể nói chuyện điện thoại trong hai tuần.

481. Give me everything or I will use my gun.

Đưa cho tôi mọi thứ nếu không tôi sẽ dùng súng của mình.

482. Don’t try to call for help until I’ve long gone, otherwise I’ll have to hurt you.

Đừng cố kêu cứu cho đến khi tôi đã đi từ lâu, nếu không tôi sẽ phải làm tổn thương bạn.

483. If you don’t work late tonight, then don’t bother coming back to work at all.

Nếu tối nay bạn không làm việc muộn thì đừng buồn quay lại làm việc nữa.

<# render 'ads' %>