900 sentences in life crazy english

Lesson 57

Lesson 57: Miserable Experiences

Bài học 57: Những trải nghiệm đau khổ

845. I’ve had a fever for the past two days.

Tôi đã bị sốt trong hai ngày qua.

846. I can’t wait to get out of these wet clothes.

Tôi nóng lòng muốn được cởi bỏ bộ quần áo ướt này.

847. This backpack is way too heavy.

Chiếc ba lô này nặng quá.

848. We’re been walking for hours and I’m exhausted.

Chúng tôi đã đi bộ hàng giờ và tôi kiệt sức.

849. My first few months at college were miserable.

Những tháng đầu tiên ở trường đại học của tôi thật khốn khổ.

850. I once had to sleep on the floor of a train.

Có lần tôi phải ngủ trên sàn tàu.

851. I hate going to funerals.

Tôi ghét đi dự đám tang.

852. Talking to my boss is pure misery.

Nói chuyện với sếp của tôi thực sự là một điều khốn khổ.

853. He is a miserable little person.

Anh ấy là một người nhỏ bé đáng thương.

854. This rain is miserable weather.

Cơn mưa này thời tiết thật khó chịu.

855. I was really sorry to hear that you were sick for so long.

Tôi thực sự rất tiếc khi biết rằng bạn bị bệnh quá lâu.

856. It’s been a month and she’s still feeling bad.

Đã một tháng trôi qua và cô vẫn cảm thấy khó chịu.

857. The worst part of the illness is that you are always so tired.

Điều tồi tệ nhất của căn bệnh là bạn luôn mệt mỏi.

858. My drinking got so bad that I lost my job because I got caught drinking while at work.

Việc uống rượu của tôi tệ đến mức tôi bị mất việc vì bị bắt quả tang uống rượu khi đang làm việc.

859. I couldn’t support my family while I was drinking, so I made the decision to sober up.

Tôi không thể nuôi sống gia đình khi đang uống rượu nên tôi quyết định cai rượu.

<# render 'ads' %>