900 sentences in life crazy english

Lesson 27

Lesson 27: Disappointment

Bài học 27: Thất vọng

394. I didn’t get the job I wanted.

Tôi đã không có được công việc như mong muốn.

395. I’m really disappointed in this movie.

Tôi thực sự thất vọng về bộ phim này.

396. The team’s performance was disappointing.

Màn trình diễn của đội thật đáng thất vọng.

397. I hate to disappoint you.

Tôi ghét phải làm bạn thất vọng.

398. This meal is rather disappointing.

Bữa ăn này khá thất vọng.

399. He was disappointed with the hotel’s service.

Anh thất vọng với dịch vụ của khách sạn.

400. I expected better from you.

Tôi mong đợi tốt hơn từ bạn.

401. She was disappointed in herself.

Cô thất vọng về bản thân mình.

402. I waited for two hours and no one came to meet me.

Tôi đợi suốt hai tiếng đồng hồ và không có ai đến gặp tôi.

403. This vacation did not go as well as expected.

Kỳ nghỉ này đã không diễn ra tốt đẹp như mong đợi.

404. The world won’t end or anything like that, but I still feel pretty sad.

Thế giới sẽ không kết thúc hay bất cứ điều gì tương tự, nhưng tôi vẫn cảm thấy khá buồn.

405. I just found out that I didn’t get into one of the study abroad programs I applied for.

Tôi vừa phát hiện ra rằng tôi đã không được nhận vào một trong những chương trình du học mà tôi đã đăng ký.

406. I don’t think it will lift my spirits, but I’ll give it a try.

Tôi không nghĩ nó sẽ nâng cao tinh thần của tôi, nhưng tôi sẽ thử.

407. This doesn’t help me to get over my disappointment.

Điều này không giúp tôi vượt qua nỗi thất vọng.

408. I guess I will for your sake, but I still don’t like losing.

Tôi đoán tôi sẽ làm vậy vì lợi ích của bạn, nhưng tôi vẫn không thích thua cuộc.

<# render 'ads' %>