900 Crazy English sentences for daily life
Lesson 27
Lesson 27: Disappointment
Bài 27: Sự thất vọng |
I didn’t get the job I wanted.
Tôi không có được công việc tôi mong muốn. |
I’m really disappointed in this movie.
Tôi thực sự thất vọng về bộ phim này. |
The team’s performance was disappointing.
Thành tích của đội thật đáng thất vọng. |
I hate to disappoint you.
Tôi không muốn làm bạn thất vọng. |
This meal is rather disappointing.
Bữa ăn này khá đáng thất vọng. |
He was disappointed with the hotel’s service.
Anh ấy thất vọng với dịch vụ của khách sạn. |
I expected better from you.
Tôi mong đợi nhiều hơn từ bạn. |
She was disappointed in herself.
Cô ấy thất vọng về bản thân mình. |
I waited for two hours and no one came to meet me.
Tôi đã đợi hai tiếng đồng hồ nhưng không có ai ra đón tôi. |
This vacation did not go as well as expected.
Kỳ nghỉ này không diễn ra tốt đẹp như mong đợi. |
The world won’t end or anything like that, but I still feel pretty sad.
Thế giới sẽ không kết thúc hay điều gì tương tự như thế, nhưng tôi vẫn cảm thấy khá buồn. |
I just found out that I didn’t get into one of the study abroad programs I applied for.
Tôi vừa phát hiện ra rằng tôi đã không trúng tuyển vào một trong những chương trình du học mà tôi đã nộp đơn. |
I don’t think it will lift my spirits, but I’ll give it a try.
Tôi không nghĩ điều này sẽ giúp tôi phấn chấn hơn, nhưng tôi vẫn sẽ thử. |
This doesn’t help me to get over my disappointment.
Điều này không giúp tôi vượt qua nỗi thất vọng. |
I guess I will for your sake, but I still don’t like losing.
Tôi nghĩ tôi sẽ làm vậy vì bạn, nhưng tôi vẫn không thích thua cuộc. |