900 Crazy English sentences for daily life
Lesson 52
Lesson 52: Adventurous Experiences
Bài 52: Trải nghiệm mạo hiểm |
I spent this summer fighting forest fires.
Tôi đã dành mùa hè này để chống cháy rừng. |
My brother is a rodeo rider.
Anh trai tôi là một vận động viên cưỡi ngựa rodeo. |
John is a New York City firefighter.
John là lính cứu hỏa ở thành phố New York. |
She was trapped on a mountain in Tibet for almost a day.
Cô bị mắc kẹt trên một ngọn núi ở Tây Tạng gần một ngày. |
His raft turned over in rough whitewater.
Chiếc bè của ông bị lật úp giữa dòng nước dữ. |
Have you ever seen a bullfight in Spain?
Bạn đã bao giờ xem đấu bò ở Tây Ban Nha chưa? |
I love bungee cord jumping.
Tôi thích nhảy dây bungee. |
The adrenalin rush is incredible.
Cảm giác adrenaline dâng trào thật khó tin. |
I live for excitement.
Tôi sống vì sự phấn khích. |
I’m planning to climb Mount Denali in Alaska.
Tôi đang có kế hoạch leo núi Denali ở Alaska. |
I was worried that I would chicken out the first time I tried it,
Tôi lo rằng mình sẽ chùn bước khi thử lần đầu tiên, |
but I found out that you get so caught up in the excitement that you don’t have time to be scared.
nhưng tôi phát hiện ra rằng người ta quá phấn khích đến nỗi không có thời gian để sợ hãi. |
Everything happens so quickly that you won’t have time to start worrying.
Mọi thứ diễn ra quá nhanh đến nỗi bạn không có thời gian để lo lắng. |
Not everyone can say that they’re climbed some of the tallest mountains in the world.
Không phải ai cũng có thể khẳng định rằng họ đã leo lên một số ngọn núi cao nhất thế giới. |
Every year some people are killed falling off cliffs, getting caught in avalanches, or from exposure to the elements.
Hàng năm, vẫn có người tử vong do ngã từ vách đá, bị mắc kẹt trong tuyết lở hoặc do thời tiết khắc nghiệt. |
I prefer to rough it when I go camping.
Tôi thích sự thô sơ khi đi cắm trại. |