900 Crazy English sentences for daily life
Lesson 33
Lesson 33: Reproach
Bài 33: Sự khiển trách |
You need to stop being late to work.
Bạn cần phải ngừng đi làm muộn. |
He reproached Tom for his careless work.
Ông trách Tom vì thái độ làm việc cẩu thả của anh ta. |
The teacher admonished the whole class for their grades.
Giáo viên khiển trách cả lớp về điểm số của họ. |
I wouldn’t do that if I were you.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm thế. |
That’s not a good idea.
Đó không phải là ý kiến hay. |
That is not okay.
Điều đó không ổn. |
I can’t believe you just did that.
Tôi không thể tin là bạn vừa làm điều đó. |
That was disgusting.
Thật kinh tởm. |
You are very rude.
Bạn thật là thô lỗ. |
You can’t act that way in public.
Bạn không thể hành động như thế ở nơi công cộng. |
You would have had plenty of time to finish if you had started the book report when I first gave the assignment.
Bạn sẽ có nhiều thời gian để hoàn thành nếu bạn bắt đầu viết bài báo cáo sách khi tôi giao bài tập đầu tiên. |
I must admit that I’m very disappointed in you.
Tôi phải thừa nhận rằng tôi rất thất vọng về bạn. |
You need to take this more seriously.
Bạn cần phải nghiêm túc hơn với vấn đề này. |
You have no right to get on my case.
Bạn không có quyền can thiệp vào chuyện của tôi. |
I don’t think you do. We are all depending on each other to do our parts.
Tôi không nghĩ là bạn làm vậy. Chúng ta đều phụ thuộc vào nhau để hoàn thành nhiệm vụ của mình. |