900 Crazy English sentences for daily life

Lesson 10

Lesson 10: Traveling

Bài 10: Du lịch

Why can’t I get return tickets for the train?

Tại sao tôi không thể mua được vé khứ hồi đi tàu?

I’ve already booked our flight for next month.

Tôi đã đặt vé máy bay cho tháng sau rồi.

My wallet was stolen in Mexico.

Ví của tôi đã bị đánh cắp ở Mexico.

I need to get a new passport.

Tôi cần phải xin hộ chiếu mới.

Do you speak English?

Bạn có nói được tiếng Anh không?

He packed too much for this trip.

Anh ấy đã đóng gói quá nhiều đồ cho chuyến đi này.

Do you know the way to the airport?

Bạn có biết đường đến sân bay không?

I have some great pictures from my trip to Egypt.

Tôi có một số bức ảnh tuyệt vời từ chuyến đi Ai Cập của mình.

I don’t think they have any more tickets for this bus.

Tôi không nghĩ là họ còn vé cho chuyến xe buýt này nữa.

It’s not safe to go to that country right now.

Hiện tại không an toàn để đến đất nước đó.

Are you a tourist here in France?

Bạn có phải là khách du lịch ở Pháp không?

France is known all over the world for its food. Have you tried any?

Nước Pháp nổi tiếng khắp thế giới về ẩm thực. Bạn đã thử chưa?

How long will you be visiting France?

Bạn sẽ ở lại Pháp trong bao lâu?

You cannot visit France without seeing its most famous city.

Bạn không thể đến thăm nước Pháp mà không ghé thăm thành phố nổi tiếng nhất của nước này.

I hope you enjoy your stay.

Tôi hy vọng bạn có kỳ nghỉ vui vẻ.