900 sentences in life crazy english

Lesson 10

Lesson 10: Traveling

Bài học 10: Du lịch

138. Why can’t I get return tickets for the train?

Tại sao tôi không thể nhận được vé khứ hồi cho chuyến tàu?

139. I’ve already booked our flight for next month.

Tôi đã đặt chuyến bay của chúng tôi cho tháng tới.

140. My wallet was stolen in Mexico.

Ví của tôi đã bị đánh cắp ở Mexico.

141. I need to get a new passport.

Tôi cần có hộ chiếu mới.

142. Do you speak English?

Bạn có nói tiếng Anh không?

143. He packed too much for this trip.

Anh ấy đã đóng gói quá nhiều đồ cho chuyến đi này.

144. Do you know the way to the airport?

Bạn có biết đường đến sân bay không?

145. I have some great pictures from my trip to Egypt.

Tôi có một số hình ảnh tuyệt vời từ chuyến đi đến Ai Cập.

146. I don’t think they have any more tickets for this bus.

Tôi không nghĩ họ còn vé xe buýt này nữa.

147. It’s not safe to go to that country right now.

Đến đất nước đó bây giờ không an toàn.

148. Are you a tourist here in France?

Bạn có phải là khách du lịch ở Pháp không?

149. France is known all over the world for its food. Have you tried any?

Pháp được biết đến trên toàn thế giới về ẩm thực. Bạn đã thử cái nào chưa?

150. How long will you be visiting France?

Bạn sẽ đến thăm Pháp trong bao lâu?

151. You cannot visit France without seeing its most famous city.

Bạn không thể đến thăm Pháp mà không nhìn thấy thành phố nổi tiếng nhất của nó.

152. I hope you enjoy your stay.

Tôi hy vọng bạn tận hưởng kì nghỉ của bạn.

<# render 'ads' %>