900 sentences in life crazy english

Lesson 9

Lesson 9: Holiday and Vacations

Bài học 9: Kỳ nghỉ và Kỳ nghỉ

122. Let’s go to the beach for the long weekend.

Chúng ta hãy đi đến bãi biển vào cuối tuần dài.

123. My school has 3 weeks for winter vacation.

Trường tôi có 3 tuần nghỉ đông.

124. I went to Thailand for vacation.

Tôi đã đi nghỉ ở Thái Lan.

125. My favorite holiday is Christmas.

Kì nghỉ ưa thích của tôi là lễ giáng sinh.

126. The holiday season runs from Thanksgiving to New Year’s Day in America.

Mùa nghỉ lễ kéo dài từ Lễ tạ ơn đến Ngày đầu năm mới ở Mỹ.

127. My whole family goes on vacation together.

Cả gia đình tôi cùng nhau đi nghỉ.

128. We are meeting at my grandparents’ house on Christmas.

Chúng tôi gặp nhau tại nhà ông bà tôi vào dịp Giáng sinh.

129. I really could use a vacation this year.

Tôi thực sự có thể sử dụng một kỳ nghỉ trong năm nay.

130. Air flights cost more during the holidays.

Các chuyến bay hàng không có giá cao hơn trong những ngày nghỉ lễ.

131. We can’t afford a vacation right now.

Chúng tôi không đủ tiền để đi nghỉ ngay bây giờ.

132. We had a barbecue for the holiday.

Chúng tôi đã có một bữa tiệc nướng cho kỳ nghỉ.

133. We have a family tradition of gathering at my grandparents’ home for dinner.

Gia đình chúng tôi có truyền thống tụ tập ở nhà ông bà tôi để ăn tối.

134. I guess I’d better get out the Christmas ornaments.

Tôi đoán tốt hơn là tôi nên lấy đồ trang trí Giáng sinh ra.

135. That’s one of my favorite parts of Christmas,

Đó là một trong những phần yêu thích của tôi trong dịp Giáng sinh,

136. the children’s surprised faces when they open their presents under the tree on Christmas morning.

Vẻ mặt ngạc nhiên của các em nhỏ khi mở quà dưới gốc cây vào buổi sáng Giáng sinh.

137. Aren’t you excited about the coming summer vacation?

Bạn không hào hứng với kỳ nghỉ hè sắp tới sao?

<# render 'ads' %>