900 Crazy English sentences for daily life

Lesson 22

Lesson 22: Faith

Bài 22: Đức tin

Most Americans are Christian.

Hầu hết người Mỹ theo đạo Thiên Chúa.

I don’t like going to church.

Tôi không thích đi nhà thờ.

There are different religions all over the world.

Có nhiều tôn giáo khác nhau trên khắp thế giới.

Religion is important to many people.

Tôn giáo rất quan trọng với nhiều người.

It’s hard to define what is a superstition.

Thật khó để định nghĩa thế nào là mê tín.

Faith is often a cause for some people to fight.

Đức tin thường là nguyên nhân khiến một số người chiến đấu.

Some people believe in miracles.

Một số người tin vào phép màu.

Fear often causes non-believers to pray.

Nỗi sợ hãi thường khiến những người không có niềm tin phải cầu nguyện.

It’s comforting to believe in a life after death.

Thật an ủi khi tin vào cuộc sống sau khi chết.

Faith can keep people from doing bad things.

Đức tin có thể ngăn cản con người làm điều xấu.

I was wondering if you would like to go to the church with me this coming Sunday.

Tôi tự hỏi liệu bạn có muốn đi nhà thờ cùng tôi vào Chủ Nhật tuần tới không.

It’s just that I’m not very religious.

Chỉ là tôi không phải là người sùng đạo lắm.

The past few years I’ve really become an agnostic.

Trong vài năm trở lại đây, tôi thực sự đã trở thành người theo thuyết bất khả tri.

I just thought you might like my church’s Sunday service.

Tôi chỉ nghĩ rằng bạn có thể thích buổi lễ Chủ Nhật ở nhà thờ tôi.

Even though you aren’t religious, are you any particular religion?

Mặc dù bạn không theo tôn giáo nào, nhưng bạn có theo một tôn giáo cụ thể nào không?