900 sentences in life crazy english

Lesson 60

Lesson 60: Success

Bài học 60: Thành công

890. His first book was a best seller.

Cuốn sách đầu tiên của ông là một cuốn sách bán chạy nhất.

891. I’ve finally graduated from college.

Cuối cùng tôi đã tốt nghiệp đại học.

892. I just got my dream job.

Tôi vừa có được công việc mơ ước của mình.

893. You’re taken some incredible photographs here.

Bạn đã chụp được những bức ảnh đáng kinh ngạc ở đây.

894. Sharon was first in her class at law school.

Sharon đứng đầu lớp ở trường luật.

895. I finally got that promotion I wanted.

Cuối cùng tôi đã được thăng chức như mong muốn.

896. She just won the lottery.

Cô vừa trúng xổ số.

897. My dad was just voted in as the company president.

Bố tôi vừa được bầu làm chủ tịch công ty.

898. His paintings are some of the most famous in the country.

Những bức tranh của ông là một trong những bức tranh nổi tiếng nhất trong nước.

899. That was the fastest I have ever run a mile.

Đó là tốc độ nhanh nhất tôi từng chạy một dặm.

900. I feel really flattered that out of all the students I was picked.

Tôi thực sự cảm thấy hãnh diện vì trong số tất cả học sinh tôi đã được chọn.

901. No matter what you do, you’ll make them proud.

Bất kể bạn làm gì, bạn sẽ khiến họ tự hào.

902. I want to show everyone how successful I turned out to be.

Tôi muốn cho mọi người thấy tôi đã thành công như thế nào.

903. That’s quite a success story.

Đó là một câu chuyện khá thành công.

904. It sounds like you have a lot to be proud of.

Có vẻ như bạn có rất nhiều điều để tự hào.

<# render 'ads' %>