900 Crazy English sentences for daily life

Lesson 59

Lesson 59: Failure

Bài 59: Thất bại

I’m sure I just failed that exam.

Tôi chắc chắn là tôi vừa trượt kỳ thi đó.

Terry just lost that account for our company.

Terry vừa mất hợp đồng với công ty chúng tôi.

He gambled away most of his savings.

Ông đã đánh bạc hết phần lớn tiền tiết kiệm của mình.

The cook ruined this meal.

Người đầu bếp đã làm hỏng bữa ăn này.

The attempt ended in complete failure.

Nỗ lực này đã kết thúc trong thất bại hoàn toàn.

She failed to find any solution to the problem.

Cô ấy không tìm ra được giải pháp nào cho vấn đề này.

I can’t find any kind of job in this town.

Tôi không thể tìm được bất cứ việc làm nào ở thị trấn này.

Tim finished last in the race.

Tim về đích cuối cùng trong cuộc đua.

Bill lost the election for mayor.

Bill đã thua cuộc bầu cử thị trưởng.

He couldn’t finish the report on time.

Anh ấy không thể hoàn thành báo cáo đúng hạn.

During the talent portion, my voice broke when I went to go for a high note.

Trong phần thi tài năng, giọng tôi bị vỡ khi tôi phải lên nốt cao.

I did get a new job, but then I got fired.

Tôi đã tìm được việc làm mới, nhưng sau đó tôi bị đuổi việc.

I can’t believe I failed so horribly.

Tôi không thể tin là mình lại thất bại thảm hại đến thế.

At least you learned a valuable lesson about not getting in over your head.

Ít nhất thì bạn cũng học được một bài học giá trị về việc không nên làm quá sức mình.

I lost my job, so I couldn’t afford to live on my own anymore.

Tôi mất việc nên không đủ khả năng để sống một mình nữa.