900 sentences in life crazy english
Lesson 59
Lesson 59: Failure
Bài học 59: Thất bại |
875. I’m sure I just failed that exam.
Tôi chắc chắn là tôi vừa trượt kỳ thi đó. |
876. Terry just lost that account for our company.
Terry vừa mất tài khoản đó của công ty chúng ta. |
877. He gambled away most of his savings.
Anh ta đã đánh bạc gần hết số tiền tiết kiệm của mình. |
878. The cook ruined this meal.
Người đầu bếp đã làm hỏng bữa ăn này. |
879. The attempt ended in complete failure.
Nỗ lực kết thúc trong thất bại hoàn toàn. |
880. She failed to find any solution to the problem.
Cô không thể tìm ra giải pháp nào cho vấn đề. |
881. I can’t find any kind of job in this town.
Tôi không thể tìm được việc làm nào ở thị trấn này. |
882. Tim finished last in the race.
Tim về đích cuối cùng trong cuộc đua. |
883. Bill lost the election for mayor.
Bill thua cuộc bầu cử thị trưởng. |
884. He couldn’t finish the report on time.
Anh ấy không thể hoàn thành báo cáo đúng hạn. |
885. During the talent portion, my voice broke when I went to go for a high note.
Trong phần thi tài năng, giọng tôi bị vỡ khi lên nốt cao. |
886. I did get a new job, but then I got fired.
Tôi đã tìm được một công việc mới, nhưng sau đó tôi bị sa thải. |
887. I can’t believe I failed so horribly.
Tôi không thể tin mình lại thất bại thảm hại đến thế. |
888. At least you learned a valuable lesson about not getting in over your head.
Ít nhất bạn đã học được một bài học quý giá về việc không nên quá lo lắng. |
889. I lost my job, so I couldn’t afford to live on my own anymore.
Tôi bị mất việc nên không thể sống một mình được nữa. |