900 sentences in life crazy english
Lesson 2
Lesson 2: Jobs and Careers
Bài học 2: Việc làm và Nghề nghiệp |
16. I need to start looking for a job.
Tôi cần phải bắt đầu tìm kiếm một công việc. |
17. What do you think of your new boss?
Bạn nghĩ gì về ông chủ mới của bạn? |
18. My boss works too hard.
Ông chủ của tôi làm việc quá sức. |
19. Does your job pay well?
Công việc của bạn có được trả lương tốt không? |
20. We need to improve training in this company.
Chúng tôi cần cải thiện việc đào tạo ở công ty này. |
21. The interview was very tough this afternoon.
Cuộc phỏng vấn chiều nay rất khó khăn. |
22. I spent all day on the phone talking to customers.
Tôi dành cả ngày trên điện thoại để nói chuyện với khách hàng. |
23. I’m so busy that I had lunch at my desk.
Tôi bận đến mức phải ăn trưa tại bàn làm việc. |
24. I like my job because I get to travel a lot.
Tôi thích công việc của mình vì tôi được đi du lịch rất nhiều. |
25. My brother flies for an airline.
Anh trai tôi bay cho một hãng hàng không. |
26. What kind of job do you want to get?
Bạn muốn nhận được loại công việc gì? |
27. I had a very good interview for a job with an advertisement company.
Tôi đã có một cuộc phỏng vấn rất tốt cho công việc ở một công ty quảng cáo. |
28. I would have to get a Master’s degree in order to find a job in that field.
Tôi sẽ phải có bằng Thạc sĩ để tìm được việc làm trong lĩnh vực đó. |
29. Will the boss mind if I have some personal items on my desk?
Sếp có phiền nếu tôi để một số vật dụng cá nhân trên bàn làm việc không? |
30. Also, what is the company policy on taking leave for a vacation?
Ngoài ra, chính sách của công ty về việc nghỉ phép để đi nghỉ là gì? |