900 Crazy English sentences for daily life
Lesson 30
Lesson 30: Hatred
Bài 30: Lòng căm thù |
I hate going to work.
Tôi ghét phải đi làm. |
Hatred often comes from ignorance and fear.
Lòng căm thù thường xuất phát từ sự thiếu hiểu biết và sợ hãi. |
It’s wrong to hate people from different cultures.
Ghét những người đến từ nền văn hóa khác là sai. |
She gave him a hateful look.
Cô nhìn anh với ánh mắt căm ghét. |
His voice was full of hate.
Giọng nói của anh ta đầy sự căm ghét. |
Hate can feel very powerful.
Lòng căm thù có thể mang lại cảm giác rất mạnh mẽ. |
Hatred makes it difficult to forgive.
Lòng hận thù khiến ta khó có thể tha thứ. |
I loathe that man.
Tôi ghét người đàn ông đó. |
He despises everything about France.
Ông ta khinh thường mọi thứ về nước Pháp. |
She hates the color yellow
Cô ấy ghét màu vàng |
I just don’t feel like running into him.
Tôi chỉ không muốn chạm trán anh ta thôi. |
Something about him just rubs me the wrong way.
Có điều gì đó ở anh ấy khiến tôi cảm thấy không ổn. |
I hate that because it is very impolite
Tôi ghét điều đó vì nó rất bất lịch sự |
I just saw someone who I’d rather not be around.
Tôi vừa nhìn thấy một người mà tôi không muốn ở gần. |
I can’t stand him
Tôi không thể chịu đựng được anh ta |