900 sentences in life crazy english

Lesson 15

Lesson 15: Dating

Bài học 15: Hẹn hò

214. Are those two still seeing each other?

Hai người đó vẫn còn gặp nhau phải không?

215. Would you like to get dinner sometime?

Bạn có muốn ăn tối vào lúc nào đó không?

216. I’m sorry but I’m seeing someone.

Tôi xin lỗi nhưng tôi đang gặp ai đó.

217. Have you met my girlfriend?

Bạn đã gặp bạn gái của tôi chưa?

218. Their relationship is having some problems right now.

Mối quan hệ của họ hiện đang gặp một số vấn đề.

219. I don’t want to commit to one person right now.

Tôi không muốn cam kết với một người ngay bây giờ.

220. I think we should see other people.

Tôi nghĩ chúng ta nên gặp những người khác.

221. Are you breaking up with me?

Bạn sẽ chia tay với tôi?

222. We should just be friends.

Chúng ta chỉ nên là bạn bè thôi.

223. I’m not interested in dating right now.

Hiện tại tôi không có hứng thú với việc hẹn hò.

224. Can I go out on a date?

Tôi có thể đi hẹn hò được không?

225. I’m really glad you asked me out.

Tôi thực sự vui mừng vì bạn đã mời tôi đi chơi.

226. I’m a little nervous since this is our first date.

Tôi hơi lo lắng vì đây là buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi.

227. Why don’t you let me pay since you bought the dance tickets?

Tại sao bạn không để tôi trả tiền vì bạn đã mua vé khiêu vũ?

228. I was wondering if you had a date to the party next week.

Tôi đang tự hỏi liệu bạn có hẹn đến bữa tiệc vào tuần tới không.

<# render 'ads' %>