900 sentences in life crazy english

Lesson 45

Lesson 45: Embarrassing Experiences

Bài học 45: Những trải nghiệm đáng xấu hổ

664. I can’t believe I said something that stupid at the party.

Tôi không thể tin được mình đã nói điều gì đó ngu ngốc ở bữa tiệc.

665. I just spilled my drink all over my pants.

Tôi vừa làm đổ đồ uống ra quần.

666. Halfway through my speech, I forgot the rest of what I wanted to say.

Nói được nửa chừng tôi quên mất những điều còn lại muốn nói.

667. I didn’t notice the stain until I got to work.

Tôi đã không nhận thấy vết bẩn cho đến khi tôi đi làm.

668. He tripped and fell right in front of the guests.

Anh ta bị vấp và ngã ngay trước mặt các vị khách.

669. She came to the party in the same dress as me.

Cô ấy đến bữa tiệc trong bộ váy giống tôi.

670. My ex-girlfriend told everyone at the party about me.

Bạn gái cũ của tôi đã kể với mọi người trong bữa tiệc về tôi.

671. He was so sick that he vomited right in the middle of dinner.

Anh ấy ốm đến mức nôn mửa ngay giữa bữa tối.

672. I just realized that this shirt isn’t clean.

Tôi mới nhận ra rằng chiếc áo này không sạch.

673. Someone told Bob what I said about him.

Ai đó đã nói với Bob những gì tôi đã nói về anh ấy.

674. That has to be my most embarrassing moment ever.

Đó có lẽ là khoảnh khắc xấu hổ nhất của tôi từ trước đến nay.

675. That shouldn’t be enough to cause you to quit.

Điều đó không đủ để khiến bạn bỏ cuộc.

676. That is a little embarrassing.

Đó là một chút xấu hổ.

677. Still you shouldn’t stop doing something you liked just because of one incident.

Tuy nhiên, bạn không nên ngừng làm điều mình thích chỉ vì một sự cố.

678. I embarrassed myself the entire evening.

Tôi xấu hổ suốt cả buổi tối.

<# render 'ads' %>