900 Crazy English sentences for daily life
Lesson 28
Lesson 28: Anger
Bài 28: Sự tức giận |
I’m so mad at you right now.
Lúc này tôi giận anh lắm. |
He was enraged by the accident.
Anh ta vô cùng tức giận vì vụ tai nạn. |
Your mom is going to be furious when she finds out what happened.
Mẹ bạn sẽ rất tức giận khi biết chuyện gì đã xảy ra. |
My boss was pretty upset at me today.
Hôm nay sếp tôi khá bực tôi. |
I need to better control my temper.
Tôi cần phải kiểm soát tính nóng nảy của mình tốt hơn. |
My uncle has a pretty bad temper.
Chú tôi có tính khí khá tệ. |
It won’t help anything if you get angry.
Sẽ chẳng có ích gì nếu bạn tức giận. |
His face was red with anger.
Khuôn mặt anh ta đỏ bừng vì tức giận. |
Mistakes are often made in the heat of anger.
Sai lầm thường xảy ra trong lúc nóng giận. |
Why are you so angry with me?
Tại sao anh lại giận em thế? |
You seem upset, has something happened?
Bạn có vẻ buồn, có chuyện gì xảy ra vậy? |
Tom and I were supposed to meet at the movie theatre, but he never showed up.
Tom và tôi đã định gặp nhau ở rạp chiếu phim, nhưng anh ấy không bao giờ xuất hiện. |
Maybe I won’t stop being friends with him, but I’m still going to tell him off.
Có thể tôi sẽ không ngừng làm bạn với anh ta, nhưng tôi vẫn sẽ mắng anh ta. |
I was simply too mad to think straight.
Tôi quá tức giận đến nỗi không thể suy nghĩ sáng suốt được. |
I’ve never been so furious in my entire life!
Tôi chưa bao giờ tức giận đến thế trong suốt cuộc đời mình! |