900 sentences in life crazy english

Lesson 56

Lesson 56: Confusing Experiences

Bài học 56: Những trải nghiệm khó hiểu

830. I don’t think this is the right address.

Tôi không nghĩ đây là địa chỉ đúng.

831. Do you know where we are going?

Bạn có biết chúng ta đang đi đâu không?

832. I’m not sure which bag is mine.

Tôi không chắc cái túi nào là của tôi.

833. He keeps getting their names mixed up.

Anh ấy cứ lẫn lộn tên của họ.

834. It’s hard to remember which classroom is mine.

Thật khó để nhớ lớp nào là của tôi.

835. It’s very confusing to learn a new language.

Rất khó hiểu khi học một ngôn ngữ mới.

836. Chinese characters always confuse me.

Các ký tự Trung Quốc luôn làm tôi bối rối.

837. He was confused as to what his boss wanted him to do.

Anh bối rối không biết ông chủ muốn anh làm gì.

838. Jill is easily confused.

Jill dễ bị nhầm lẫn.

839. The deer was confused by the headlights of the car.

Con nai bối rối trước ánh đèn pha của ô tô.

840. Well, I’m not sure if everything is good.

Chà, tôi không chắc liệu mọi chuyện có ổn không.

841. Has anything unusual happened to her recently?

Gần đây có chuyện gì bất thường xảy ra với cô ấy không?

842. I don’t have a clue where to go from here.

Tôi không biết phải đi đâu từ đây.

843. Yes, I swear I have, but I can’t seem to remember it for long.

Vâng, tôi thề là có, nhưng dường như tôi không thể nhớ được lâu.

844. We were all eating in a restaurant when I got up to use the bathroom right before we were about to leave.

Tất cả chúng tôi đang ăn trong một nhà hàng thì tôi đứng dậy đi vệ sinh ngay trước khi chúng tôi chuẩn bị rời đi.

<# render 'ads' %>