385. Isolated rural locations.
/ˈaɪsəleɪtɪd ˈrʊərəl ləʊˈkeɪʃənz/
Vùng quê hẻo lánh
386. I’m leaving. I’ve had enough of all this nonsense!
/aɪm ˈliːvɪŋ. aɪv həd ɪˈnʌf əv ɔːl ðɪs ˈnɒnsns/
Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa
387. Is your translation correct?
/ɪz jə trænsˈleɪʃən kəˈrekt/
Bạn dịch có đúng không?
388. It comes to nothing.
/ɪt kʌmz tə ˈnʌθɪŋ/
Nó không đi đến đâu đâu
389. I’m going out of my mind!
/aɪm ˈgəʊɪŋ aʊt əv maɪ maɪnd/
Tôi đang phát điên lên đây
390. It’s raining cats and dogs.
/ɪts ˈreɪnɪŋ kæts ənd dɒgz/
Trời mưa tầm tả
391. It never rains but it pours.
/ɪt ˈnevə reɪnz bʌt ɪt pɔːz/
Họa vô đơn chí
392. I’m going to bed now – I’m beat.
/aɪm ˈgəʊɪŋ tə bed naʊ – aɪm biːt/
Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt
393. I’m pretty hot at tennis.
/aɪm ˈprɪtɪ hɒt ət ˈtenɪs/
Tôi rất khá tennis
394. If your job really sucks, leave it.
/ɪf jə ʤɒb ˈrɪəlɪ sʌks liːv ɪt/
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi
395. I’ve told you umpteen times.
/aɪv təʊld jʊ ˈʌmptiːn taɪmz/
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi
396. If you don’t work hard, you’ll end up a zero.
/ɪf jʊ dəʊnt wɜːk hɑːd juːl end ʌp ə ˈzɪərəʊ/
Nếu bạn không làm việc cực lực, bạn sẽ là người vô dụng
397. I’m dying for a cup of coffee.
/aɪm ˈdaɪɪŋ fər ə kʌp əv ˈkɒfɪ/
Tôi đang thèm 1 li cafe
398. I’m not sure if you remember me.
/aɪm nɒt ʃɔː ɪf jʊ rɪˈmembə miː/
Không biết bạn còn nhớ tôi không
399. I never miss a chance.
/aɪ ˈnevə mɪs ə ʧɑːns/
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào
400. It’s all the same to me.
/ɪts ɔːl ðə seɪm tə miː/
Tôi thì gì cũng được