/haʊ mʌʧ dʌz ðə ʤɒb peɪ/
Việc này trả lương bao nhiêu?
/haʊ ˈmenɪ wiːks ˈhɒlədɪ ə jɪə ə ðeə/
Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?
/aɪd laɪk tə teɪk ðə ʤɒb/
Tôi muốn nhận việc này
/wen duː jʊ wɒnt miː tə stɑːt/
Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?
/wiːd laɪk tʊ ɪnˈvaɪt jʊ fər ən ˈɪntəvjuː/
Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn
/ðɪs ɪz ðə ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/
Đây là bản mô tả công việc
/həv jʊ gɒt ˈenɪ ɪksˈpɪərɪəns/
Bạn có kinh nghiệm gì không?
/həv jʊ gɒt ˈenɪ ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz/
Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?
/wi niːd ˈsʌmwʌn wɪð ɪksˈpɪərɪəns/
Chúng tôi cần người có kinh nghiệm
/wɒt ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz həv jʊ gɒt/
Bạn có bằng cấp gì?
/ðɪs ɪz jə ɪmˈplɔɪmənt ˈkɒntrækt/
Đây là hợp đồng lao động của bạn
/kʊd aɪ spiːk tə bɪl pliːz/
Xin cho tôi gặp bill
/ˈspiːkɪŋ/
Tôi nghe
/huːz ˈkɔːlɪŋ/
Ai gọi đấy
/aɪl pʊt hɪm ɒn/
Tôi sẽ nối máy với anh ấy
/wʊd jʊ laɪk tə liːv ə ˈmesɪʤ/
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
/kʊd jʊ ɑːsk hɪm tə kɔːl miː/
Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?
/ɪz ɪt kənˈviːnjənt tə tɔːk ət ðə ˈməʊmənt/
Bây giờ có tiện nói chuyện không?
/maɪ ˈbætərɪz əˈbaʊt tə rʌn aʊt/
Máy tôi sắp hết pin rồi
/aɪm əˈbaʊt tə rʌn aʊt əv ˈkredɪt/
Điện thoại tôi sắp hết tiền