400 Crazy English sentences

Lesson 17

325. How much does the job pay?

/haʊ mʌʧ dʌz ðə ʤɒb peɪ/

Việc này trả lương bao nhiêu?

326. How many weeks holiday a year are there?

/haʊ ˈmenɪ wiːks ˈhɒlədɪ ə jɪə ə ðeə/

Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?

327. I’d like to take the job.

/aɪd laɪk tə teɪk ðə ʤɒb/

Tôi muốn nhận việc này

328. When do you want me to start?

/wen duː jʊ wɒnt miː tə stɑːt/

Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?

329. We’d like to invite you for an interview.

/wiːd laɪk tʊ ɪnˈvaɪt jʊ fər ən ˈɪntəvjuː/

Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn

330. This is the job description.

/ðɪs ɪz ðə ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/

Đây là bản mô tả công việc

331. Have you got any experience?

/həv jʊ gɒt ˈenɪ ɪksˈpɪərɪəns/

Bạn có kinh nghiệm gì không?

332. Have you got any qualifications?

/həv jʊ gɒt ˈenɪ ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz/

Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?

333. We need someone with experience.

/wi niːd ˈsʌmwʌn wɪð ɪksˈpɪərɪəns/

Chúng tôi cần người có kinh nghiệm

334. What qualifications have you got?

/wɒt ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz həv jʊ gɒt/

Bạn có bằng cấp gì?

335. This is your employment contract.

/ðɪs ɪz jə ɪmˈplɔɪmənt ˈkɒntrækt/

Đây là hợp đồng lao động của bạn

336. Could I speak to Bill, please?

/kʊd aɪ spiːk tə bɪl pliːz/

Xin cho tôi gặp bill

337. Speaking!

/ˈspiːkɪŋ/

Tôi nghe

338. who’s calling?

/huːz ˈkɔːlɪŋ/

Ai gọi đấy

339. I’ll put him on.

/aɪl pʊt hɪm ɒn/

Tôi sẽ nối máy với anh ấy

340. Would you like to leave a message?

/wʊd jʊ laɪk tə liːv ə ˈmesɪʤ/

Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

341. Could you ask him to call me?

/kʊd jʊ ɑːsk hɪm tə kɔːl miː/

Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?

342. Is it convenient to talk at the moment?

/ɪz ɪt kənˈviːnjənt tə tɔːk ət ðə ˈməʊmənt/

Bây giờ có tiện nói chuyện không?

343. My battery’s about to run out.

/maɪ ˈbætərɪz əˈbaʊt tə rʌn aʊt/

Máy tôi sắp hết pin rồi

344. I’m about to run out of credit.

/aɪm əˈbaʊt tə rʌn aʊt əv ˈkredɪt/

Điện thoại tôi sắp hết tiền