/ɪz ðeə ə ʧɜːʧ nɪə hɪə/
Gần đây có nhà thờ nào không?
/kæn aɪ baɪ jʊ ə drɪŋk/
Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé?
/ə jʊ ɒn jə əʊn/
Bạn đi 1 mình à?
/wʊd jʊ laɪk tə ʤɔɪn ʌs/
Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?
/duː jʊ kʌm hɪə ˈɒfn/
Bạn có thường xuyên đến đây không?
/ɪz ðɪs jə fɜːst taɪm hɪə/
Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không?
/həv jʊ biːn hɪə bɪˈfɔː/
Bạn đến đây bao giờ chưa?
/wʊd jʊ laɪk tə dɑːns/
Bạn có muốn nhảy không?
/duː jʊ wɒnt tə gəʊ fər ə drɪŋk ˈsʌmtaɪm/
Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước k?
/ɪf juːd laɪk tə miːt ʌp ˈsʌmtaɪm let miː nəʊ/
Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi biết nhé!
/wʊd jʊ laɪk tə ʤɔɪn miː fər ə ˈkɒfɪ/
Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không?
/duː jʊ ˈfænsɪ ˈgəʊɪŋ tə siː ə fɪlm ˈsʌmtaɪm/
Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim k?
/ðæt saʊndz gʊd/
Nghe hấp dẫn đấy
/ˈsɒrɪ jə nɒt maɪ taɪp/
Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi!
/hɪəz maɪ ˈnʌmbə/
Đây là số điện thoại của tôi
/jʊ lʊk greɪt/
Trông bạn tuyệt lắm
/jʊ lʊk ˈverɪ naɪs təˈnaɪt/
Tối nay trông bạn rất tuyệt
/aɪ laɪk jə ˈaʊtfɪt/
Tôi thích bộ đồ của bạn
/jə ˈrɪəlɪ ˈgʊdˈlʊkɪŋ/
Trông bạn rất ưa nhìn
/juːv gɒt ˈbjuːtəfʊl ˈaɪz/
Bạn có đôi mắt rất đẹp