400 Crazy English sentences

Lesson 6

105. I’m studying economics

/aɪm ˈstʌdɪɪŋ ˌiːkəˈnɒmɪks/

Tôi học kinh tế

106. Where do you study?

/weə duː jʊ ˈstʌdɪ/

Bạn học ở đâu?

107. Which university are you at?

/wɪʧ ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ ə jʊ ət/

Bạn học trường đại học nào?

108. I’m at Liverpool university

/aɪm ət ˈlɪvəpuːl ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ/

Tôi học đại học liverpool

109. Which year are you in?

/wɪʧ jɪə ə jʊ ɪn/

Bạn học năm thứ mấy?

110. I’m in my final year

/aɪm ɪn maɪ ˈfaɪnl jɪə/

Tôi học năm cuối

111. Do you have any exams coming up?

/duː jʊ həv ˈenɪ ɪgˈzæmz ˈkʌmɪŋ ʌp/

Bạn có kì thi nào sắp tới không?

112. I’ve just graduated

/aɪv ʤʌst ˈgrædjʊətɪd/

Tôi vừa tốt nghiệp

113. Did you go to university?

/dɪd jʊ gəʊ tə ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ/

Bạn có học đại học không?

114. Where did you go to university?

/weə dɪd jʊ gəʊ tə ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ/

Trước kia bạn học đại học nào?

115. I went to Cambridge

/aɪ went tʊ ˈkeɪmbrɪdʒ/

Tôi học Trường Cambridge

116. What did you study?

/wɒt dɪd jʊ ˈstʌdɪ/

Trước kia bạn học ngành gì?

117. How many more years do you have to go?

/haʊ ˈmenɪ mɔː jɪəz duː jʊ həv tə gəʊ/

Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?

118. What do you want to do when you’ve finished?

/wɒt duː jʊ wɒnt tə duː wen juːv ˈfɪnɪʃt/

Sau khi học xong ban muốn làm gì?

119. Get a job

/get ə ʤɒb/

Đi làm

120. I don’t know what I want to do after university

/aɪ dəʊnt nəʊ wɒt aɪ wɒnt tə duː ˈɑːftə ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ/

Mình chưa biết làm gì khi học xong đại học

121. What religion are you?

/wɒt rɪˈlɪʤən ə jʊ/

Bạn theo tôn giáo nào?

122. I’m a Christian

/aɪm ə ˈkrɪstjən/

Tôi theo đạo thiên chúa

123. Do you believe in God?

/duː jʊ bɪˈliːv ɪn gɒd/

Bạn có tin vào chúa không?

124. I believe in God

/aɪ bɪˈliːv ɪn gɒd/

Mình tin vào chúa