/aɪm ˈstʌdɪɪŋ ˌiːkəˈnɒmɪks/
Tôi học kinh tế
/weə duː jʊ ˈstʌdɪ/
Bạn học ở đâu?
/wɪʧ ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ ə jʊ ət/
Bạn học trường đại học nào?
/aɪm ət ˈlɪvəpuːl ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ/
Tôi học đại học liverpool
/wɪʧ jɪə ə jʊ ɪn/
Bạn học năm thứ mấy?
/aɪm ɪn maɪ ˈfaɪnl jɪə/
Tôi học năm cuối
/duː jʊ həv ˈenɪ ɪgˈzæmz ˈkʌmɪŋ ʌp/
Bạn có kì thi nào sắp tới không?
/aɪv ʤʌst ˈgrædjʊətɪd/
Tôi vừa tốt nghiệp
/dɪd jʊ gəʊ tə ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ/
Bạn có học đại học không?
/weə dɪd jʊ gəʊ tə ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ/
Trước kia bạn học đại học nào?
/aɪ went tʊ ˈkeɪmbrɪdʒ/
Tôi học Trường Cambridge
/wɒt dɪd jʊ ˈstʌdɪ/
Trước kia bạn học ngành gì?
/haʊ ˈmenɪ mɔː jɪəz duː jʊ həv tə gəʊ/
Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?
/wɒt duː jʊ wɒnt tə duː wen juːv ˈfɪnɪʃt/
Sau khi học xong ban muốn làm gì?
/get ə ʤɒb/
Đi làm
/aɪ dəʊnt nəʊ wɒt aɪ wɒnt tə duː ˈɑːftə ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ/
Mình chưa biết làm gì khi học xong đại học
/wɒt rɪˈlɪʤən ə jʊ/
Bạn theo tôn giáo nào?
/aɪm ə ˈkrɪstjən/
Tôi theo đạo thiên chúa
/duː jʊ bɪˈliːv ɪn gɒd/
Bạn có tin vào chúa không?
/aɪ bɪˈliːv ɪn gɒd/
Mình tin vào chúa