285. What do you think of these?
/wɒt duː jʊ θɪŋk əv ðiːz/
Bạn nghĩ sao về những cái này?
286. Can I have a look at it?
/kæn aɪ həv ə lʊk ət ɪt/
Có thể đưa tôi xem được không?
287. Keep off the grass.
/kiːp ɒf ðə grɑːs/
Không giẫm lên cỏ
288. We need somewhere to stay.
/wi niːd ˈsʌmweə tə steɪ/
Chúng tôi cần 1 nơi để ở
289. I want to make a withdrawal.
/aɪ wɒnt tə meɪk ə wɪðˈdrɔːəl/
Tôi muốn rút tiền
290. How would you like the money?
/haʊ wʊd jʊ laɪk ðə ˈmʌnɪ/
Bạn muốn rút tiền loại nào
291. I’d like to pay this in, please.
/aɪd laɪk tə peɪ ðɪs ɪn pliːz/
Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản
292. I’d like to open an account.
/aɪd laɪk tʊ ˈəʊpən ən əˈkaʊnt/
Tôi muốn mở một tài khoản
293. Could you tell me my balance, please?
/kʊd jʊ tel miː maɪ ˈbæləns pliːz/
Bạn có thể cho tôi biết số dư tài khoản của tôi không?
294. I’d like to change some money.
/aɪd laɪk tə ʧeɪnʤ sʌm ˈmʌnɪ/
Tôi muốn đổi 1 ít tiền
295. What colour would you like?
/wɒt ˈkʌlə wʊd jʊ laɪk/
Bạn thích màu gì?
296. What floor is it on?
/wɒt flɔː ɪz ɪt ɒn/
Nó ở tầng mấy?
297. What’s on at the cinema?
/wɒts ɒn ət ðə ˈsɪnəmə/
Rạp chiếu phim đang chiếu gì thế?
298. Shall we go for a walk?
/ʃəl wi gəʊ fər ə wɔːk/
Chúng ta đi dạo nhé?
299. How much are the tickets?
/haʊ mʌʧ ə ðə ˈtɪkɪts/
Những vé này bao nhiêu tiền?
300. Is there a discount for student?
/ɪz ðeə ə ˈdɪskaʊnt fə ˈstjuːdənt/
Có giảm giá cho sinh viên không?
301. Where would you like to sit?
/weə wʊd jʊ laɪk tə sɪt/
Bạn muốn ngồi chỗ nào?
302. What’s this film about?
/wɒts ðɪs fɪlm əˈbaʊt/
Nội dung phim này nói về cái gì?
303. Have you seen it?
/həv jʊ siːn ɪt/
Bạn đã xem bao giờ chưa?
304. Did you enjoy it?
/dɪd jʊ ɪnˈʤɔɪ ɪt/
Bạn có thích nó không?